Công văn 7831/BTC-QLG của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăng dầu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 7831/BTC-QLG
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7831/BTC-QLG |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
tải Công văn 7831/BTC-QLG
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 7831/BTC-QLG V/v: Điều hành kinh doanh xăng dầu | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
Mặt hàng | Giá bán hiện hành | Giá cơ sở theo đúng quy định | Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở theo đúng quy định |
(1) | (2) | (3) = (1)-(2) | |
1. Xăng RON 92 | 24.900 | 25.341 | - 441 |
2. Dầu điêzen 0,05S | 22.680 | 22.536 | + 144 |
3. Dầu hỏa | 22.480 | 22.377 | + 103 |
4. Dầu madút 180CST 3,5S | 18.290 | 18.702 | - 412 |
Nơi nhận: - Như trên; - Lãnh đạo Bộ Tài chính (báo cáo), - Lãnh đạo Bộ Công Thương (báo cáo), - Vụ TTTN (BCT); - Cục TCDN, Thanh tra TC, Vụ CST (BTC); - Hiệp hội xăng dầu Việt Nam (để biết); - Lưu: VT, QLG (30). | TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ Nguyễn Anh Tuấn |
Xăng RON 92 | Điêzen 0,05%S | Dầu hỏa | Madut 180cst 3,5%S | Tỷ giá Ngân hàng VNĐ/USD | Tỷ giá liên ngân hàng | ||
1. Bình quân 30 ngày 13/5/2014 đến 11/6/2014 | 118,509 | 120,906 | 118,979 | 610,797 | 21191,476 | 21036,000 | |
2. Bình quân 30 ngày làm căn cứ điều hành ngày 28/5/2014 | 117,610 | 122,587 | 120,175 | 602,882 | 21137,250 | 21036,000 | |
So sánh (1) / (2) (USD/thùng) | 0,90 | -1,68 | -1,20 | 7,92 | 54,23 | 0,00 | |
So sánh (1) / (2) (%) | 0,76 | -1,37 | -1,00 | 1,31 | 0,26 | 0,00 | |
1 | 13/05/2014 | ||||||
2 | 14/05/2014 | 117,83 | 122,51 | 120,27 | 602,88 | 21.120 | 21.036 |
3 | 15/05/2014 | 117,73 | 122,95 | 120,56 | 601,05 | 21.140 | 21.036 |
4 | 16/05/2014 | 118,18 | 122,63 | 120,17 | 604,97 | 21.190 | 21.036 |
5 | 17/05/2014 | ||||||
6 | 18/05/2014 | ||||||
7 | 19/05/2014 | 119,44 | 123,22 | 120,71 | 610,28 | 21.150 | 21.036 |
8 | 20/05/2014 | 119,22 | 122,6 | 120,09 | 607,99 | 21.160 | 21.036 |
9 | 21/05/2014 | 118,87 | 122,86 | 120,58 | 609,63 | 21.180 | 21.036 |
10 | 22/05/2014 | 119,47 | 122,73 | 120,26 | 616,27 | 21.170 | 21.036 |
11 | 23/05/2014 | 120,33 | 122,39 | 119,67 | 617,5 | 21.170 | 21.036 |
12 | 24/05/2014 | ||||||
13 | 25/05/2014 | ||||||
14 | 26/05/2014 | 120,23 | 122,19 | 119,48 | 616,15 | 21.170 | 21.036 |
15 | 27/05/2014 | 120,54 | 122,88 | 120,13 | 615,61 | 21.165 | 21.036 |
16 | 28/05/2014 | 120,53 | 122,52 | 119,74 | 612,03 | 21.180 | 21.036 |
17 | 29/05/2014 | 120,25 | 121,76 | 119,05 | 613,03 | 21.195 | 21.036 |
18 | 30/05/2014 | 119,51 | 120,98 | 118,48 | 612,58 | 21.180 | 21.036 |
19 | 31/05/2014 | ||||||
20 | 01/06/2014 | ||||||
21 | 02/06/2014 | 118,38 | 119,61 | 117,88 | 616,06 | 21.200 | 21.036 |
22 | 03/06/2014 | 116,88 | 118,26 | 116.8 | 613,73 | 21.240 | 21.036 |
23 | 04/06/2014 | 116,87 | 118,25 | 116,88 | 613,56 | 21.240 | 21.036 |
24 | 05/06/2014 | 115,62 | 117,3 | 116,09 | 606,47 | 21.246 | 21.036 |
25 | 06/06/2014 | 116,83 | 118,44 | 117,8 | 609,34 | 21.210 | 21.036 |
26 | 07/06/2014 | ||||||
27 | 08/06/2014 | ||||||
28 | 09/06/2014 | 116,72 | 118,14 | 117,77 | 607,53 | 21.240 | 21.036 |
29 | 10/06/2014 | 117,77 | 118,27 | 118,05 | 609,42 | 21.235 | 21.036 |
30 | 11/06/2014 | 117,48 | 118,54 | 118,09 | 610,66 | 21.240 | 21.036 |
Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014
STT | Các khoản mục chi phí | ĐVT | Thành tiền | Ghi chú | |||
Xăng 92 | DO 0,05S | Dầu hỏa | FO 3,5S | ||||
1 | Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày | $/thùng, tấn | 118,509 | 120,906 | 118,979 | 610,797 | |
2 | Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế Giá CIF để tính TNK và TTĐB | $/thùng, tấn VNĐ/lít, kg | 119,145 15.763 | 122,049 16.147 | 120,320 15.919 | 640,797 13.480 | Tỷ giá 21.036 |
Giá CIF tính giá cơ sở | VNĐ/lít, kg | 15.880 | 16.267 | 16.036 | 13.579 | 21.191,476 | |
3 | Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%) Mức ( đồng ) | % VNĐ/lít, kg | 18% 2.837 | 14% 2.261 | 16% 2.547 | 15% 2.022 | |
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%) Mức (đồng) | % VNĐ/lít, kg | 10% 1.860 | ||||
5 | Chi phí định mức | VNĐ/lít, kg | 860 | 860 | 860 | 500 | |
6 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/lít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | |
7 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/lít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | VNĐ/lít, kg | 1.000 | 500 | 300 | 300 | |
9 | Thuế giá trị gia tăng (VAT ) | VNĐ/lít, kg | 2.304 | 2.049 | 2.034 | 1.700 | |
10 | Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10) | VNĐ/lít, kg | 25.341 | 22.536 | 22.377 | 18.702 | |
11 | Giá bán hiện hành | VNĐ/lít, kg | 24.900 | 22.680 | 22.480 | 18.290 | |
12 | Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở (chưa sử dụng Quỹ BOG) | VNĐ/lít, kg | (441) | 144 | 103 | (412) |
(Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến hết ngày 11/6/2014
STT | Các khoản mục chi phí | ĐVT | Thành tiền | Ghi chú | ||||||
Xăng 92 | DO 0,05S | Dâu hỏa | FO 3,5S | |||||||
1 | Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày | $/thùng, tấn | 118,509 | 120,906 | 118,979 | 610,797 | ||||
2 | Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế Giá CIF để tính TNK và TTĐB | $/thùng, tấn VNĐ/lít, kg | 119,145 15.763 | 122,049 16.147 | 120,320 15.919 | 640,797 13.480 | Tỷ giá 21.036 | |||
Giá CIF tính giá cơ sở | VNĐ/Iít, kg | 15.880 | 16.267 | 16.036 | 13.579 | 21.191.476 | ||||
3 | Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%) Mức (đồng) | % VNĐ/lít, kg | 18% 2.837 | 14% 2.261 | 16% 2.547 | 15% 2.022 | ||||
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%) Mức (đồng) | % VNĐ/lít, kg | 10% 1.860 | |||||||
5 | Chi phí định mức | VNĐ/Iít, kg | 860 | 860 | 860 | 500 | ||||
6 | Lợi nhuận định mức | VNĐ/Iít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | ||||
7 | Mức trích quỹ BOG | VNĐ/lít, kg | 300 | 300 | 300 | 300 | ||||
8 | Thuế bảo vệ môi trường | VNĐ/Iít, kg | 1.000 | 500 | 300 | 300 | ||||
9 | Thuế giá trị gia tăng (VAT ) | VNĐ/lít, kg | 2.304 | 2.049 | 2.034 | 1.700 | ||||
10 | Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10) | VNĐ/lít, kg | 25.341 | 22.536 | 22.377 | 18.702 | ||||
11 | Giá bán tối đa (sau khi điều hành)* | VNĐ/Iít, kg | 24.900 | 22.536 | 22.377 | 18.290 | ||||
12 | Mức sử dụng Quỹ BOG | VNĐ/Iít, kg | 440 | 0 | 0 | 410 | ||||
13 | Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành thấp/cao hơn giá cơ sở (bao gồm mức sử dụng quỹ BOG với mặt hàng xăng, dầu madut) | VNĐ/Iít, kg | (1) | 0 | (0) | (2) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây