Công văn 2114/BCT-HC của Bộ Công Thương về việc triển khai thực hiện Nghị định 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý phân bón
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 2114/BCT-HC
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2114/BCT-HC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 19/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
tải Công văn 2114/BCT-HC
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 2114/BCT-HC V/v: Triển khai thực hiện Nghị định số 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý phân bón | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu phân bón; - Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến lĩnh vực phân bón. |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Tổng cục Hải quan (để phối hợp); - Cục Trồng trọt (Bộ NN&PTNN); - Các đơn vị: Vụ KHCN, Vụ TTTN, Cục XNK, Cục QLTT; - Lưu: VT, HC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Kèm theo Công văn số: 2114/BCT-HC ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT | Loại phân bón | Chỉ tiêu phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy |
1 | Urê | - Hàm lượng Biuret |
2 | Supe lân | - Hàm lượng a xít tự do |
3 | Phân lân nhập khẩu, DAP, phân lân nung chảy | - Hàm lượng Cadimi (Cd) |
4 | Phân hữu cơ | - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Hàm lượng Nts - Ẩm độ đối với dạng bột - pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng lỏng |
5 | Phân hữu cơ sinh học | - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Hàm lượng Nts - Hàm lượng axít Humíc đối với phân bón sản xuất từ nguồn than bùn - Các chất sinh học đối với phân bón sản xuất từ các nguồn hữu cơ khác ngoài than bùn - Ẩm độ đối với phân bón dạng bột - pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng lỏng |
6 | Phân hữu cơ khoáng | - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Ẩm độ đối với phân bón thể rắn - Tổng hàm lượng: Nts+P2O5hh + K2Oht; Nts+P2O5hh; Nts +K2Oht; P2O5hh +K2Oht |
7 | Phân hữu cơ vi sinh | - Ẩm độ đối với phân bón dạng bột - Hàm lượng hữu cơ tổng số - Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích đăng ký |
8 | Phân vi sinh vật | - Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích đăng ký |
9 | Phân bón có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng | - Hàm lượng mỗi chất điều tiết sinh trưởng đăng ký - Tổng hàm lượng các chất điều tiết sinh trưởng đăng ký |
10 | Các loại phân bón: Hữu cơ; Hữu cơ khoáng; Hữu cơ vi sinh; Hữu cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, phế thải công nghiệp chế biến từ nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi. | - Asen (As), - Cadimi (Cd), - Chì (Pb), - Thuỷ ngân (Hg), - Mật độ Salmonella, |
(Kèm theo Công văn số: 2114/BCT-HC ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ Công Thương)
STT | Chỉ tiêu | Định lượng bắt buộc |
1 | Phân hữu cơ khoáng | |
- Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 15% | |
- Ẩm độ: đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 25% | |
- Tổng hàm lượng Nts+P2O5hh + K2Ohh; Nts+P2O5hh; Nts +K2Ohh; P2O5hh + K2Ohh | Không thấp hơn 8% | |
2 | Phân hữu cơ | |
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 25% | |
- Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 22% | |
- Hàm lượng đạm tổng số (Nts) | Không thấp hơn 2,5% | |
- pHH2O (đối với phân hữu cơ bón qua lá) | Trong khoảng từ 5 -7 | |
3 | Phân hữu cơ sinh học | |
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 25% | |
- Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 22% | |
- Hàm lượng Nts | Không thấp hơn 2,5% | |
- Hàm lượng axit Humic (đối với phân chế biến từ than bùn) - Tổng hàm lượng các chất sinh học (đối với phân chế biến từ nguồn hữu cơ khác) | Không thấp hơn 2,5% Không thấp hơn 2,0% | |
- pHH2O (đối với phân hữu cơ sinh học bón qua lá) | Trong khoảng từ 5-7 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | |
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột | Không vượt quá 30% | |
- Hàm lượng hữu cơ tổng số | Không thấp hơn 15% | |
- Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích | Không thấp hơn 1x 106 CFU/g (ml) | |
5 | Phân vi sinh vật - Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích | Không thấp hơn 1x 108 CFU/g (ml) |
6 | Phân có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng - Tổng hàm lượng các chất điều tiết sinh trưởng | Không vượt quá 0,5% |
7 | Phân urê - Hàm lượng biuret | Không vượt quá 1,5% |
8 | Phân supe lân - Hàm lượng a xít tự do | Không vượt quá 4,0% |
9 | Phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, từ phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi; phân bón lá có nguồn gốc hữu cơ | |
- Hàm lượng Asen (As) | Không vượt quá 3,0 mg/kg (lít) hoặc ppm | |
- Hàm lượng Cadimi (Cd) | Không vượt quá 2,5 mg/kg (lít) hoặc ppm | |
- Hàm lượng Chì (Pb) | Không vượt quá 300,0 mg/kg (lít) hoặc ppm | |
- Hàm lượng Thuỷ ngân (Hg) | Không vượt quá 2,0 mg/kg (lít) hoặc ppm | |
- Mật độ Vi khuẩn Salmonella | Không phát hiện trong 25g hoặc 25 ml mẫu kiểm tra (CFU) | |
10 | Phân lân nhập khẩu, phân DAP và phân lân nung chảy - Hàm lượng Cadimi (Cd) | Không vượt quá 12,0 mg/kg hoặc ppm |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Official Dispatch No.2114/BCT-HC dated March 19, 2014 of the Ministry of Industry and Trade on the implementation of the Government’s Decree No. 202/2013/ND-CP on fertilizer management
Respectfully to: | - Organizations and individuals of fertilizer production, business, export and import; |
On November 27, 2013, the Government has promulgated Decree No. 202/2013/ND-CP on fertilizer management coming into effect on February 01, 2014. The Ministry of Industry and Trade and the Ministry of Agriculture and Rural development are considering promulgating Circular guiding and specifying a number of Articles of Decree No. 202/2013/ND-CP now. While pending Circular guiding implementation, on the basis of uniform with the Ministry of Agriculture and Rural development, the Ministry of Industry and Trade requests:
1. Regarding fertilizer manufacture
Organizations and individuals which are manufacturing and trading in fertilizer, in case of satisfying full conditions on fertilizer production and business according to Decree No. 202/2013/ND-CP, within two years, from February 01, 2014, must supplement for eligibility. To satisfy full conditions under regulations, organizations and individuals should prepare:
- Supplementation of equipment for manufacture, measurement, examination on quality of fertilizer products;
- Supplementation and completion of waste treatment system and system of fire prevention and fighting under current regulations;
- Defining the intellectual property on trade mark for fertilizer products;
- Complying with Circulars guiding Decree No. 202/2013/ND-CP promulgated by the Ministry of Industry and Trade and the Ministry of Agriculture and Rural development.
2. Regarding fertilizer export and import
2.1. Organizations and individuals of fertilizer export and import shall implement provisions on conditions for fertilizer export and/or import in Articles 16, 17 of Decree No. 202/2013/ND-CP; Particularly:
- For inorganic fertilizer, the certifying organizations shall be appointed by the Ministry of Industry and Trade;
- For organic fertilizer and others, the certifying organizations shall be appointed by the Ministry of Agriculture and Rural development.
2.2. Temporarily, customs offices shall request organizations and individuals of fertilizer export for producing of some following documents (specified in Article 16 of Decree No. 202/2013/ND-CP):
- 01 copy of certificate of enterprise registration or certificate of investment or certificate of business registration, in which trades included fertilizer business granted by competent agencies, only producing for the first export;
- 01 copy of contract with organization or individual of import country;
- Test report on quality of the export fertilizer batch in line with provisions of export contract.
2.3. Temporarily, customs offices shall request organizations and individuals of fertilizer import for producing of some following documents (specified in Article 17 of Decree No. 202/2013/ND-CP):
a) Cases of import for production and business:
- 01 copy of certificate of enterprise registration or certificate of investment or certificate of business registration, in which trades included fertilizer business granted by competent agencies, only producing for the first import;
- 01 copy of notice about receipt of technical-regulation conformity announcement on quality of imported fertilizer (for organic fertilizer and others) which is granted by the provincial Service of Agriculture and Rural Development where individual or organization locates head office, only producing for the first import for each fertilizer type;
- 01 certificate of technical-regulation conformity of the import fertilizer batch in line with the national technical regulations and the standard announced for application which is granted by an appointed organization of certifying technical-regulation conformity on fertilizer or report of test result/ certificate which is granted by a test organization or organization of certifying fertilizer in countries signing Mutual Recognition Arrangements/Agreements-MRA.
b) Cases of import for test, research, use as sample goods:
01 copy of certificate of enterprise registration or certificate of investment or certificate of business registration, in which trades included fertilizer business granted by competent agencies, only producing for the first import.
3. Regarding fertilizer test
- For fertilizer types which have passed test and accepted by the Council of Science And Technology for results of test on new fertilizers, which is established by the Ministry of Agriculture and Rural development (Department of Crop production), in case of satisfying requirements, organizations and individuals shall be permitted conducting certification for technical-regulation conformity and announcement of technical-regulation conformity for production, business and import;
- For fertilizer types which have been granted certificate of test, being tested or ending test as prescribed in Circular No. 52/2010/TT-BNNPTNT but have not yet been accepted results of test on new fertilizer types, by the Council of science and technology, through conducting test and additional test according to code of practice for testing new fertilizers promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural development;
- For fertilizer types which have not yet had the national technical regulations on quality as prescribed in Article 18 of Decree No. 202/2013/ND-CP, when producing or importing, on labels of products must clearly state “sample” or “for research or test”, sale is banned. Quotas of production, import for inorganic fertilizers, organic fertilizers and others which have not yet had the national technical regulations, shall temporarily base on the following grounds: Use dose for plants, fertilizer type included in instruction document; total test area does not exceed 30 ha for a fertilizer type.
4. Regarding certificate of technical-regulation conformity and announcement of technical-regulation conformity
- Within 12 (twelve) months, from February 01, 2014, organizations and individuals producing and importing fertilizers, in list of fertilizers allowed production, business and use in Vietnam, which is promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural development, must certify technical-regulation conformity and announce technical-regulation conformity on quality for fertilizer types which they are producing and importing. List of fertilizers, which must be certified technical-regulation conformity and announced technical-regulation conformity on quality, are temporarily applied Annex 1 and Annex 2 attached to this official dispatch;
- The certification of technical-regulation conformity and announcement of technical-regulation conformity for inorganic fertilizer types shall comply with Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of Minister of Science and Technology, providing for announcement of standard conformity, announcement of technical-regulation conformity and method of assessment on conformity with standards and technical regulations;
- The certification of technical-regulation conformity and announcement of technical-regulation conformity for organic fertilizer types and other types shall comply with Circular No. 55/2012/TT-BNNPTNT dated October 31, 2012 of Minister of Agriculture and Rural Development, guiding procedures for appointing organizations of certifying technical-regulation conformity and announcing technical-regulation conformity in management scope of the Ministry of Agriculture and Rural development.
The above is some contents in implementing Decree No. 202/2013/ND-CP, organizations and individuals of fertilizer production, business, export and import, and organizations and individuals conducting activities involving domain of fertilizer are required for implementation.
For the Minister of Industry and Trade
Deputy Minister
Cao Quoc Hung
ANNEX 1
LIST OF FERTILIZER REUIRED TO CERTIFY TECHNICAL-REGULATION CONFORMITY AND ANNOUNCE TECHNICAL-REGULATION CONFORMITY
(Attached to the official dispatch No. 2114/BCT-HC dated March 19, 2014, of the Ministry of Industry and Trade)
No. | Fertilizer type | Norms must be certified technical-regulation conformity and announced technical-regulation conformity |
1 | Urea | -Biuret content |
2 | Super phosphate | -Free acid content |
3 | Import phosphate, DAP, melted phosphate | -Cadimi content (Cd) |
4 | Organic fertilizer | -Total organic content -Content Nts -Humidity for powder form -pHH2O,proportion for liquid fertilizer |
5 | Bio-organic fertilizer | -Total organic content -Content Nts -Content of humic acid for fertilizer produced from peat source -Biological substances for fertilizer produced from organic sources other than peat -Humidity for powder form -pH H2O, proportion for liquid fertilizer |
6 | Mineral-organic fertilizer | -Total organic content -Humidity for solid fertilizer -Total content:Nts+P2O5hh+ K2Oht; Nts+P2O5hh; Nts+K2Oht; P2O5hh+K2Oht |
7 | Microbiological-organic fertilizer | -Humidity for powder form -Total organic content -Density of each useful microorganisms registered |
8 | Microbiological fertilizer | -Density of each useful microorganisms registered |
9 | Fertilizer added growth moderators | -Content of each growth moderator registered -Total content of growth moderators registered |
10 | Fertilizer types: Organic; mineral organic; microbiological organic; biological organic produced from materials including urban waste, industrial residue made from agricultural products, food, waste in livestock | - Asen (As), - Cadimi (Cd), - lead (Pb), - Mercury (Hg), - Density of Salmonella, |
ANNEX 2
COMPULSORY QUANTITATIVE NORMS IN FERTILIZER
(Issued with the Official Dispatch 2114/BCT-HC dated March 19, 2014, of the Ministry of Industry and Trade)
No. | Norms | Compulsory quantity |
1 | Mineral-organic fertilizer |
|
| -Total organic content | Not less than 15% |
| -Humidity: for fertilizer of powder form | Not exceeding 25% |
| -Total content: Nts+P2O5hh+ K2Ohh; Nts+P2O5hh; Nts+K2Ohh; P2O5hh+ K2Ohh | Not less than 8% |
2 | Organic fertilizer |
|
| -Humidity for fertilizers of powder form | Not exceeding 25% |
| -Total organic content | Not less than 22% |
| -Total protein content (Nts): | Not less than 2,5% |
| -pHH2O(for organic fertilizers used on leaves) | Between 5-7 |
3 | Bio-organic fertilizer |
|
| -Humidity for fertilizers of powder form | Not exceeding 25% |
| -Total organic content | Not less than 22% |
| -Content Nts | Not less than 2.5% |
| -Content of humid acid (for fertilizers produced from peat) -Total content of biological substances (for fertilizers produced from other organic source) | Not less than 2.5% Not less than 2.0% |
| -pHH2O(for organic fertilizers used on leaves) | Between 5-7 |
4 | Microbiological -organic fertilizer |
|
| -Humidity for fertilizers of powder form | Not exceeding 30% |
| -Total organic content | Not less than 15% |
| -Density of each useful microorganism | Not less than 1x 106CFU/g (ml) |
5 | Microbiological fertilizer -Density of each useful microorganism |
Not less than 1x 108CFU/g (ml) |
6 | Fertilizer added growth moderators -Total content of growth moderators |
Not exceeding 0.5% |
7 | Urea fertilizer -Biuret content |
Not exceeding 1.5% |
8 | Super phosphate fertilizer -Free acid content |
Not exceeding 4.0% |
9 | Organic; mineral organic; microbiological organic; biological organic fertilizers produced from materials including urban waste, industrial residue made from agricultural products, food, waste in livestock; fertilizer on leaves originated from organic substances |
|
| -Arsenic content (As) | Not exceeding 3.0 mg/kg (liter) or ppm |
| - Cadimi content (Cd) | Not exceeding 2.5 mg/kg (liter) or ppm |
| -Lead content (Pb) | Not exceeding 300.0 mg/kg (liter) or ppm |
| -Mercury content (Hg) | Not exceeding 2.0 mg/kg (liter) or ppm |
| -Density of Salmonella bacteria | Not be detected in 25g or 25ml of test sample (CFU) |
10 | Import phosphate, DAP, melted phosphate - Cadimi content (Cd) | Not exceeding 12.0 mg/kg or ppm
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây