Quyết định 979/QĐ-UBND Thái Nguyên 2014 quy đổi khoáng sản để tính phí bảo vệ môi trường

thuộc tính Quyết định 979/QĐ-UBND

Quyết định 979/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định bổ sung tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 2)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:979/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Dương Ngọc Long
Ngày ban hành:20/05/2014
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THÁI NGUYÊN

-------------

Số: 979/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Quy định bổ sung tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm
ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối

với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 2)

--------------

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, năm 2003;

Căn cứ Luật khoáng sản, năm 2010;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí, năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 06/5/2014 về việc ban hành Quy định bổ sung tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 2),

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định bổ sung tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Đợt 2), cụ thể như sau:

1. Phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai:

Sản lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3..)

=

Sản lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3..)

x

Tỷ lệ quy đổi

2. Tỷ lệ quy đổi:

a. Khoáng sản kim loại:

Số

TT

Tên khoáng sản

Hệ số quy đổi

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Quặng sắt

 

 

 

1.1

Mỏ sắt Trại Cau và các mỏ sắt khác

1,15

(tấn nguyên khai/tấn sản phẩm)

 

 

b. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng:

Số

TT

Tên khoáng sản

Hệ số quy đổi (m3 nguyên khai/m3 sản phẩm)

Sản phẩm vật liệu xây dựng các loại

Tỷ trọng sản phẩm các loại

Đơn vị tính

Ghi chú

1

Đá Đôlômit

 

 

 

2,7 tấn/ m3 nguyên khối

1.1

Đá hộc

1,00

1,50

Tấn/m3

 

1.2

Đá 4 x 6

1,11

1,66

Tấn/m3

 

1.3

Đá mạt

1,00

1,50

Tấn/m3

 

2

Đá vôi sản xuất xi măng

1,00

1,47

Tấn/m3

2,65-2,68 tấn/

m3 nguyên khối

3

Đá vôi vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

2,68-2,71 tấn/

m3 nguyên khối

3.1

Đá hộc

1,00

1,45

Tấn/m3

 

3.2

Đá 10 x 20 cm

0,97

1,40

Tấn/m3

 

3.3

Đá 8 x 18 cm

0,97

1,40

Tấn/m3

 

3.4

Đá 4 x 6 cm

1,03

1,50

Tấn/m3

 

3.5

Đá 1 x 2 cm

1,10

1,60

Tấn/m3

 

3.6

Đá 5 x 10 mm

1,03

1,55

Tấn/m3

 

3.7

Đá cấp phối base A, B

1,14

1,65

Tấn/m3

 

3.8

Đá 0 x 5 mm (mạt).

1,14

1,65

Tấn/m3

 

3.9

Đá bloc (để sản xuất đá xẻ)

1,29

1,85

Tấn/m3

 

4

Đá cát, bột kết

 

 

 

2,02-2,42 tấn/ m3 nguyên khối

 

4.1

Đá 1 x 10 cm

1,00

1,30

Tấn/m3

 

4.2

Đá 0,5 - 1 cm

1,00

1,30

Tấn/m3

 

4.3

Đá mạt < 0,5 cm

1,00

1,35

Tấn/m3

 

5

Đất sét xi măng

1,00

1,30

Tấn/m3

1,42 tấn/

m3 nguyên khối

6

Đất sét gạch ngói

1,00

1,30

Tấn/m3

1,4 tấn/

m3 nguyên khối

7

Cát sỏi

1,00

 

 

 

8

Đất san lấp

1,00

 

 

 

 

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành khác liên quan, thông báo, hướng dẫn cụ thể để các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thực hiện; tham mưu kịp thời cho UBND tỉnh khi có sự thay đổi về mức thu do Trung ương quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thường trực Tỉnh ủy;

- Thường trực HĐND tỉnh;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội;

- CT, các Đ/c PCT UBND tỉnh;

- Các sở, ban, ngành;

- UBND các huyện, thành, thị;

- Trung tâm Thông tin;

- Các Đ/c LĐVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KTN, KTTH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

Dương Ngọc Long

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất