Quyết định 88/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với: muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 88/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 88/2008/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Ngọc Thới |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 88/2008/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ------- Số: 88/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Vũng Tàu, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Ngọc Thới |
(Kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu)
Stt | Mặt hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu |
1 | Muối hạt các loại | đồng/tấn | 1.200.000 |
2 | Cát xây dựng (đã qua thổi rửa) | đồng/m3 | 90.000 |
2 | Cát Thạch Anh (đã qua thổi rửa) | đồng/m3 | 100.000 |
3 | Đất sét làm gạch | đồng/m3 | 30.000 |
4 | Cát san lấp | đồng/m3 | 40.000 |
5 | Đất san lấp | đồng/m3 | 30.000 |
6 | Đá puzolan | đồng/m3 | 110.000 |
8 | Đá tảng xuất khẩu | USD/m3 | 180 |
9 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | đồng/m3 | |
a | Đá khối | đồng/m3 | 1.800.000 |
b | Đá hộc | đồng/m3 | 90.000 |
c | Đá chẻ | đồng/m3 | 900.000 |
d | Đá 4x6, 5x7 | đồng/m3 | 90.000 |
e | Đá 1x1, 1x2, 2x4 | đồng/m3 | 90.000 |
f | Đá răm, đá mi; đá bột 3 ly, 5 ly | đồng/m3 | 90.000 |
g | Đá xô bồ | đồng/m3 | 90.00 |
h | Đá ốp lát | đồng/m3 | 120.000 |
i | Đá đen bazan 2cm slab | đồng/m3 | 210.000 |
k | Đá đen bazan 2cm quy cách | đồng/m3 | 230.000 |
10 | Bợt công nghiệp (từ đá trắng) | đồng/m3 | 100.000 |
11 | Cát Titan (từ đá trắng) | đồng/m3 | 110.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây