Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 76/2021/QĐ-UBND Bình Định Quy định các loại phí, lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 76/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 76/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 14/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 76/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 76/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
CÁC LOẠI PHÍ
Nội dung thu phí | Mức thu |
1. Sử dụng lòng đường, hè phố làm bãi trông, giữ xe đạp, xe máy: mức thu được xác định theo giá đất do UBND tỉnh công bố có hiệu lực tại thời điểm cấp phép. | |
Giá đất từ 20 triệu đồng/m2 trở lên | 6.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 18 đến dưới 20 triệu đồng/m2 | 5.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 16 đến dưới 18 triệu đồng/m2 | 5.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 14 đến dưới 16 triệu đồng/m2 | 4.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 12 đến dưới 14 triệu đồng/m2 | 4.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 10 đến dưới 12 triệu đồng/m2 | 3.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 08 đến dưới 10 triệu đồng/m2 | 3.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 06 đến dưới 08 triệu đồng/m2 | 2.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 04 đến dưới 06 triệu đồng/m2 | 2.000 đồng/m2/tháng |
Giá đất từ 02 đến dưới 04 triệu đồng/m2 | 1.500 đồng/m2/tháng |
Giá đất dưới 02 triệu đồng/m2 | 1.000 đồng/m2/tháng |
2. Sử dụng lòng đường, hè phố làm nơi đỗ xe ô tô các loại theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị | |
a) Thu theo lần đỗ | 5.000 đồng/xe/lượt |
b) Thu theo tháng | 100.000 đồng/xe/tháng |
3. Sử dụng lòng đường, hè phố làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng, sửa chữa công trình; làm nơi tập kết tạm thời để vật tư, thiết bị phục vụ nhu cầu thi công hạ tầng kỹ thuật | |
a) Thành phố Quy Nhơn | 20.000 đồng/m2/tháng |
b) Các phường, thị trấn của thị xã An Nhơn; thị trấn của huyện Hoài Nhơn | 15.000 đồng/m2/tháng |
c) Thị trấn của các huyện: Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão | 10.000 đồng/m2/tháng |
d) Thị trấn của các huyện còn lại | 13.000 đồng/m2/tháng |
- Trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thương binh, bệnh binh (phải có thẻ thương binh, bệnh binh);
- Người khuyết tật.
- Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người cao tuổi;
- Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi;
- Học sinh, sinh viên đi thăm quan tìm hiểu nghiên cứu, học tập có tổ chức tại Bảo tàng Quang Trung (có giấy giới thiệu của nhà trường).
- Đối với người thuộc diện được hường nhiều trường hợp ưu đãi giảm thu phí nêu trên thì chi giảm 50% phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng.
TT | Địa điểm thu phí | Mức thu phí cụ thể* (Đồng/lần/người) | Cơ quan thu |
1 | Bảo tàng Quang Trung | Bảo tàng Quang Trung |
2 | Bảo tàng Tổng hợp Bình Định | 10.000 | Bảo tàng tỉnh Bình Định (thuộc Sở Văn hóa và Thể thao) |
3 | Khu du lịch Hầm Hô | 24.000 | Tổ chức trực tiếp quản lý, khai thác Khu du lịch Hầm Hô |
4 | Tháp Đôi | 20.000 | Bảo tàng tỉnh Bình Định (thuộc Sở Văn hóa và Thể thao) |
5 | Tháp Dương Long | 15.000 | |
6 | Tháp Bánh Ít | 15.000 | |
7 | Tháp Cánh Tiên | 15.000 | |
8 | Khu du lịch Hồ Núi Một | 6.000 | Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định |
9 | Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa (tại địa điểm danh lam thắng cảnh) | 5.000 | Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa |
- Các đối tượng được hường chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí thẻ dọc đối với bạn đọc là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống) | đồng/thẻ/năm | 2.000 |
2 | Phí thẻ dọc đối với bạn đọc là người lớn | -nt- | 15.000 |
3 | Phí thẻ mượn đối với bạn đọc là người lớn | -nt- | 20.000 |
4 | Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm. | -nt- |
|
| - Đối với bạn đọc là thiếu nhi (từ 15 tuổi trở xuống) | -nt- | 10.000 |
| - Đối với bạn đọc là người lớn | -nt- | 30.000 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) Nhóm dự án | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
Số TT | Đối tượng nộp | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Đối với tổ chức |
|
a | Nhỏ hơn 10.000 m2 | 500.000 |
b | Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2 | 1.000.000 |
c | Từ 100.000 m2 trở lên | 2.000.000 |
2 | Đối với hộ gia đình |
|
a | Tại khu vực đô thị | 200.000 |
b | Tại khu vực nông thôn đồng bằng | 100.000 |
c | Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân) | 50.000 |
2. Mức thu:
TT | Tên công việc | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất | ||
| Thiết kế giếng thăm dò lưu lượng nước dưới 200 m3/ ngày đêm | đồng/thiết kế | 400.000 |
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ ngày đêm | đồng/đề án | 1.100.000 | |
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đồng/đề án | 2.600.000 | |
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ ngày đêm | đồng/đề án | 5.000.000 | |
2 | Thẩm định báo cáo hiện trạng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | ||
| Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ ngày đêm | đồng/báo cáo | 400.000 |
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ ngày đêm đến dưới 500 m3/ ngày đêm | đồng/báo cáo | 1.400.000 | |
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ ngày đêm đến dưới 1000 m3/ ngày đêm | đồng/báo cáo | 3.400.000 | |
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/báo cáo | 6.000.000 | |
3 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | ||
| Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ ngày đêm; đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 600.000 |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ trên 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 25.000 m3/ ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm. | đồng/đề án, báo cáo | 1.800.000 | |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 50.000 m3/ ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ ngày đêm. | đồng/đề án, báo cáo | 4.400.000 | |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ ngày đêm hoặc đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 75.000 m3/ ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ ngày đêm. | đồng/đề án, báo cáo | 8.400.000 |
4 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | ||
| Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 600.000 |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 1.800.000 | |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 4.400.000 | |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 8.400.000 | |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | đồng/đề án, báo cáo | 11.600.000 | |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | đồng/đề án, báo cáo | 14.600.000 |
5 | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | đồng/hồ sơ | 1.400.000 |
TT | Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Đối với tổ chức | Đối với Hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Hồ sơ đất đai dạng giấy |
|
|
a | Tra cứu thông tin: về tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận. | 30.000 | 15.000 |
b | Trích lục hồ sơ: cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận) | 100.000 | 50.000 |
c | Trích sao hồ sơ: bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ theo dõi biến động, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp giấy chứng nhận; hồ sơ đo đạc. | 120.000 | 60.000 |
2 | Hồ sơ đất đai dạng số |
|
|
a | Tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liệu đất đai thông qua mạng Internet, tin nhắn SMS đối với các nội dung như: về tên chủ sử dụng đất, số thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất; trạng thái pháp lý của Giấy chứng nhận. | 30.000 | 15.000 |
b | Trích lục hồ sơ từ hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu đất đai: hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận) | 100.000 | 50.000 |
c | Trích sao hồ sơ: bản đồ địa chính, sổ địa chính, sổ mục kê, sổ cấp Giấy chứng nhận; hồ sơ cấp giấy chứng nhận. | 140.000 | 70.000 |
3 | Sao thông tin chiết xuất từ cơ sở dữ liệu đất đai vào thiết bị lưu trữ: hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ địa chính (có chọn lọc) | 250.000 | 125.000 |
4 | Tra cứu thông tin tổng hợp về đất đai: số liệu thống kê, kiểm kê đất đai đã được tổng hợp và xử lý. | 300.000 | 150.000 |
Cơ quan thu được trích để lại 50% số tiền phí thu được để chi theo quy định; số tiền phí còn lại 50% phải nộp vào ngân sách nhà nước.
TT | Các trường hợp nộp phí | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 60.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 50.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 40.000 |
2 | Quặng ti-tan (titan) | Tần | 50.000 |
3 | Quặng vàng | Tấn | 180.000 |
4 | Quặng đất hiếm | Tấn | 40.000 |
5 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 180.000 |
6 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 180.000 |
7 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite) | Tấn | 20.000 |
8 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 20.000 |
II | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) | m3 | 60.000 |
2 | Đá Block | m3 | 75.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa- phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch- xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-đít, Rô-đô-lít (rodolitc), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (bcrin), Sở-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 70.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 5.000 |
6 | Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) | Tấn | 3.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 5.000 |
8 | Cát trắng | m3 | 7.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
11 | Sét làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
12 | Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat) | m3 | 6.000 |
13 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
14 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
15 | Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật | Tân | 20.000 |
16 | Than các loại | Tấn | 6.000 |
17 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 20.000 |
TT | Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Bình tuyển, công nhận cây mẹ | 01 cây | 450.000 |
2 | Bình tuyển, công nhận cây đầu dòng | 01 giống | 1.000.000 |
3 | Bình tuyển, công nhận rừng giống | 01 rừng giống | 2.750.000 |
TT | Tổng vốn đầu tư dự án (tỷ đồng) | Mức phí thẩm định (triệu đồng) | |
Trường hợp I | Trường hợp II | ||
1 | Đến 5 | 3,0 | 2,0 |
2 | Trên 5 đến 10 | 6,0 | 4,0 |
3 | Trên 10 đến 20 | 9,0 | 6,0 |
4 | Trên 20 đến 50 | 15,0 | 10,0 |
5 | Trên 50 đến 100 | 27,0 | 18,0 |
6 | Trên 100 đến 200 | 30,0 | 20,0 |
7 | Trên 200 đến 500 | 39,0 | 26,0 |
8 | Trên 500 đến 1.000 | 44,0 | 29,3 |
9 | Trên 1.000 đến 1.500 | 48,0 | 32,0 |
10 | Trên 1.500 đến 2.000 | 49,0 | 32,7 |
11 | Trên 2.000 đến 3.000 | 51,0 | 34,0 |
12 | Trên 3.000 đến 5.000 | 53,0 | 35,0 |
13 | Trên 5.000 đến 7.000 | 56,0 | 37,3 |
14 | Trên 7.000 | 61,0 | 40,7 |
TT | Nội dung thu phí | Mức thu |
I | CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU | |
1 | Kinh doanh 01 môn thể thao | 1.000.000 đồng |
2 | Kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên | Bằng mức thu kinh doanh 01 môn thể thao và cộng thêm 300.000 đồng/01 môn thể thao tính từ môn thể thao thứ 2 trở lên nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
lI | CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN | |
1 | Do mất hoặc hư hỏng | 100.000 đồng |
2 | Do thay đổi các nội dung: - Tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao. - Điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh. | 500.000 đồng |
3 | Do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh | 400.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước.
CÁC LOẠI LỆ PHÍ
TT | Nội dung | Mức thu |
I. MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI UBND XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||
1 | Đăng ký khai sinh | 8.000 |
2 | Đăng ký khai tử | 5.000 |
3 | Đăng ký kết hôn | 30.000 |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 15.000 |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 |
7 | Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án quyết định của cơ quan nhà nước thẩm quyền | 8.000 |
8 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 8.000 |
II. MỨC THU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VIỆC ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | ||
1 | Đăng ký khai sinh | 50.000 |
2 | Đăng ký khai tử | 50.000 |
3 | Đăng ký kết hôn | 1.500.000 |
4 | Đăng ký giám hộ | 70.000 |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.500.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 25.000 |
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 70.000 |
8 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 70.000 |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 |
I | ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | |||
1 | Cấp lần đầu | |||
a | Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
b | Khu vực khác | đồng/giấy | 100.000 | 450.000 |
2 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||
a | Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
b | Khu vực khác | đồng/lần | 20.000 | 40.000 |
3 | Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) | |||
a | Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 50.000 | 250.000 |
b | Khu vực khác | đồng/giấy | 50.000 | 200.000 |
II | ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH | |||
1 | Cấp lần đầu |
|
|
|
a | Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
b | Khu vực khác | đồng/giấy | Miễn | Miễn |
2 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||
a | Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/lần | 20.000 | 20.000 |
b | Khu vực khác | đồng/lần | Miễn | Miễn |
3 | Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) | |||
a | Các phường thuộc thành phố và thị xã | đồng/giấy | 20.000 | 20.000 |
b | Khu vực khác | đồng/giấy | Miễn | Miễn |
TT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu cung cấp dịch vụ công trực tiếp | Mức thu cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
1 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | đồng/ giấy phép |
|
|
a | Nhà ở riêng lẻ trong đô thị | đồng/ giấy phép | 70.000 | 35.000 |
b | Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn) | đồng/ giấy phép | 50.000 | 25.000 |
2 | Cấp phép xây dựng các công trình khác; điều chỉnh giấy phép xây dựng; cấp lại giấy phép xây dựng | đồng/ giấy phép | 120.000 | 60.000 |
3 | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | đồng/giấy phép | 15.000 | 7.000 |