Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 69/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 69/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 69/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 20/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 69/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------ Số: 69/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | HẠNG CHỢ (*) | ||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | ||
a) Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên. | ||||
- Có quầy, sạp cố định: Nhưng tối đa: | đ/m2/tháng đ/quầy-sạp/tháng | 30.000 200.000 | 20.000 120.000 | 10.000 60.000 |
- Không có quầy, sạp cố định | đ/người/ngày | 6.000 | 4.000 | 3.000 |
b) Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định | đ/người/ngày | - | 4.000 | 3.000 |
c) Đối với các chợ mà ban quản lý, tổ quản lý hoặc doanh nghiệp quản lý chợ thực hiện thu tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ theo hợp đồng sử dụng, thuê địa điểm kinh doanh thì phí chợ là tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ (người kinh doanh tại chợ chỉ phải nộp một trong hai khoản: Phí chợ hoặc tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh). | ||||
d) Đối với xe chở hàng hóa nhập chợ | ||||
- Xe thô sơ | đồng/xe/lần | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- Xe vận tải dưới 01 tấn | đồng/xe/lần | 5.000 | 4.000 | 2.000 |
- Xe vận tải từ 1 tấn đến dưới 3 tấn | đồng/xe/lần | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
- Xe vận tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/xe/lần | 15.000 | 12.000 | 10.000 |
- Xe vận tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn | đồng/xe/lần | 20.000 | 15.000 | 12.000 |
- Xe vận tải từ 7 tấn trở lên | đồng/xe/lần | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Như Điều 4; - Sở Tư pháp; - TT Công báo tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - LĐ VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC, KT | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Yên |