Quyết định 61/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 61/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 22/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 61/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 61/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Các loại phí | ||
1 | Phí thẩm định thiết kế giếng thăm dò, đề án thăm dò, báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất: | ||
- Lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Thiết kế, báo cáo | 400.000 | |
- Lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 1.100.000 | |
- Lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 2.600.000 | |
- Lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 5.000.000 | |
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất: | ||
- Lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Báo cáo | 400.000 | |
- Lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Báo cáo | 1.400.000 | |
- Lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Báo cáo | 3.400.000 | |
- Lưu lượng từ 1000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Báo cáo | 6.000.000 | |
3 | Phí thẩm định đề án khai thác, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt: | ||
- Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 600.000 | |
- Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 1.800.000 | |
- Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 4.400.000 | |
- Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Đề án, báo cáo | 8.400.000 | |
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước: | ||
- Lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 600.000 | |
- Lưu lượng từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 1.800.000 | |
- Lưu lượng từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 4.400.000 | |
- Lưu lượng từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đề án, báo cáo | 8.400.000 | |
5 | Phí thẩm định hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Hồ sơ | 1.400.000 |
II | Các loại lệ phí | ||
1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. | Giấy phép | 150.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. | Giấy phép | 150.000 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | Giấy phép | 150.000 |
III | Trường hợp gia hạn và điều chỉnh giấy phép: Mức thu phí, lệ phí bằng 50% mức thu quy định tại Mục I và II nêu trên. |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: TN&MT, Tài chính; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - Cục KTVB - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBMTTQ Việt Nam tỉnh; - CT, PCT.UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Website tỉnh Bình Dương; - LĐVP, Lâm, CV, TH; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Trần Văn Nam |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây