Quyết định 60/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 60/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 22/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 60/2013/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 60/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2013 |
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Phí trông giữ xe máy | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 60.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Đoàn ĐBQH TP; - TT Thành ủy, TT HĐND TP; - Chủ tịch UBND TP; - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp); - Website Chính phủ; - VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP; - VPUB: CPVP, các phòng CV; - TT Tin học Công báo TP, Cổng giao tiếp điện tử TP; - Lưu: VT. (UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm sao gửi Quyết định này đến UBND các xã, phường, thị trấn | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây