Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 59/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 03/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 59/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 59/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
-----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứNghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mộtsốđiều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn 1793/STNMT-KS ngày 25/6/2014, Công văn số 2312/STNMT-KS ngày 19/8/2014; của Sở Tài chính tại Công văn số 1717/STC-GCS ngày 15/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khoáng sản (theo phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ chủ trì, phối hợpvớicác đơn vị liên quan triển khai thu thuế tài nguyên, phí môi trường và tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và thay thế mục I, mục II, mục III, điểm 1 mục VII của Quyết định số 21/2010/QĐ-UBNDngày 24/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên nước khoáng thiên nhiên.
ChánhVănphòngUBNDtỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã vàThủ trưởngcác cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh)
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giátốithiểu để tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt (sắt limonit, hàm lượng 32-53%) | tấn | 550.000 |
| - Quặng sắt (sắt manhetit, hàm lượng ≥ 60%) | tấn | 1.000.000 |
2 | Quặng thiếc (1 thiếc kim loại = 1,5 quặng thiếc) | tấn | 100.000.000 |
3 | Vàng (cốm, sa khoáng) | kg | 750.000.000 |
4 | Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vựccóhàm lượng quặng đầu vào ≥2%) | tấn | 1.000.000 |
5 | Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào <2%) | Tấn | 530.000 |
6 | Zilcon | tấn | 15.000.000 |
7 | Rutil | tấn | 7.500.000 |
8 | Monnazit | tấn | 15.000.000 |
9 | Mangan |
|
|
| - Mangan (hàm lượng 16-17%) | tấn | 420.000 |
| - Mangan (hàm lượng 20-23%) | tấn | 500.000 |
| - Mangan (hàm lượng 24-27%) | tấn | 1.400.000 |
| - Mangan (hàm lượng 28-29%) | tấn | 1.700.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Khoáng sản làm VLXD thông thường |
|
|
1.1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | m3 | 25.000 |
1.2 | Đất, sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói | m3 | 35.000 |
1.3 | Sỏi | m3 | 230.000 |
1.4 | Cuội | m3 | 160.000 |
1.5 | Cát xây | m3 | 60.000 |
1.6 | Cát tô đa | m3 | 55.000 |
1.7 | Cát san nền | m3 | 35.000 |
1.8 | Đá hộc (KT> 15cm) | m3 | 120.000 |
1.9 | Đá 1x2 | m3 | 280.000 |
1.10 | Đá 2x4 | m3 | 220.000 |
1.11 | Đá 4x6 | m3 | 160.000 |
1.12 | Đá 0,5 | m3 | 180.000 |
1.13 | Đá 0,5 | m3 | 130.000 |
1.14 | Đá base | m3 | 130.000 |
1.15 | Đá bột | m3 | 70.000 |
1.16 | Đá xô bồ | m3 | 100.000 |
2 | Đá màu (không phải là đá trắng) |
|
|
2.1 | Đá khối (blốc) xuất khẩu | m3 | 8.000.000 |
2.2 | Đá khối (blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | m3 | 2.000.000 |
2.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2đến dưới 1m2 | m3 | 5.000.000 |
2.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2đến dưới 0,5m2 | m3 | 2.000.000 |
2.4 | Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 1.000.000 |
3 | Nhiên liệu khoáng: Than đá | tấn | 540.000 |
4 | Thạch Anh | tấn | 150.000 |
5 | Sericit | tấn | 420.000 |
6 | Cát trắng (Cát làm thủy tinh) | tấn | 120.000 |
7 | Sét trắng (caolanh) | tấn | 160.000 |
III | Nguyên liệu: phân bón, hóa chất,... |
|
|
1 | Than bùn | m3 | 320.000 |
2 | Photphorit | tấn | 500.000 |
IV | Nước thiên nhiên |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 220.000 |