Quyết định 55/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 55/2016/QĐ-UBND

Quyết định 55/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:55/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:26/12/2016Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
Số: 55/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 12 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
-------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đi, bổ sung một sĐiều của Luật Qun thuế ngày 06/4/2016;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật khoáng sản; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3560/STNMT-KS ngày 14/12/2016; kèm Văn bản thẩm định s4070/STC-GCS ngày 21/11/2016 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định s 478/BC-STP ngày 07/12/2016 của S Tư pháp.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn mức giá tại Bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, trường hợp giá bán thấp hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2017 và thay thế Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN và MT, Tư pháp;
- Tổng Cục Địa Chất và Khoáng sản;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban - HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó VP/UB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn
 
 
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh)
 

TT
Loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá ti thiểu để tính thuế tài nguyên (ĐVT: đng)
I
Khoáng sản kim loại
 
 
1
Quặng sắt
 
 
1.1
Quặng sắt (sắt limonit, hàm lượng 32 - 53%)
tấn
550.000
1.2
Quặng sắt (sắt manhetit, hàm lượng ≥ 60%)
tấn
900.000
2
Quặng thiếc (1 thiếc kim loại = 1,5 quặng thiếc
tấn
100.000.000
3
Vàng (cốm, sa khoáng)
kg
750.000.000
4
Quặng Titan
 
 
4.1
Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào ≥ 2%)
tấn
1.000.000
4.2
Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào ≤ 2%
Tấn
530.000
5
Zilcon
tấn
15.000.000
6
Rutil
tấn
7.500.000
7
Monnazit
tấn
15.000.000
8
Mangan
 
 
8.1
Mangan (hàm lượng 16-17%)
tấn
420.000
8.2
Mangan (hàm lượng 20-23%)
tấn
500.000
8.3
Mangan (hàm lượng 24-27%)
tấn
1.400.000
8.4
Mangan (hàm lượng 28-29%)
tấn
1.700.000
II
Khoáng sản không kim loại
 
 
1
Vật liệu xây dựng thông thường
 
 
1.1
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
m3
25.000
1.2
Đất, sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói
m3
35.000
1.3
Sỏi
m3
230.000
1.4
Cuội
m3
160.000
1.5
Cát xây
m3
60.000
1.6
Cát tô da
m3
55.000
1.7
Cát san nền
m3
35.000
1.8
Đá hộc (KT>15cm)
m3
100.000
1.9
Đá 1x2
m3
220.000
1.10
Đá 2x4
m3
180.000
1.11
Đá 4x6
m3
150.000
1.12
Đá 0,5x1
m3
170.000
1.13
Đá 0,5
m3
130.000
1.14
Đá base
m3
100.000
1.15
Đá bột
m3
70.000
1.16
Đá xô bồ
m3
80.000
2
Đá màu (không phải là đá trắng)
 
 
2.1
Đá khối (blốc) xuất khẩu
m3
8.000.000
2.2
Đá khối (blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ
m3
2.000.000
2.3
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1m2
m3
5.000.000
2.3
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5m2
m3
2.000.000
2.4
Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
m3
1.000.000
3
Nhiên liệu khoáng: Than đá
tấn
540.000
4
Thạch Anh
tấn
150.000
5
Sericit
tấn
350.000
6
Cát trắng (cát làm thủy tinh)
tấn
120.000
7
Sét trắng (cao lanh)
tấn
160.000
III
Nguyên liệu: phân bón, hóa chất,...
 
 
1
Than bùn
m3
320.000
2
Photphorit
tấn
500.000
IV
Nước thiên nhiên
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên
m3
200.000
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 55/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng

Quyết định 55/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành "Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng"

Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi