Quyết định 54/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Đơn giá thu lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ (%), chất lượng còn lại của từng loại nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 54/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/2011/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Dương Ngọc Long |
Ngày ban hành: | 20/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 54/2011/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN -------- Số: 54/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - TT Tỉnh uỷ; - TT HĐND tỉnh; - Như Điều 3 (Để thực hiện); - Chi cục Thuế các huyện, TP, TX; - TT Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KTTH, XDCB; (VN/T12/50/35b). | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Dương Ngọc Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Loại nhà | Đơn vị tính | Đơn giá (1.000 đ/m2) |
I | Nhà ở, nhà làm việc | ||
1 | Nhà sàn gỗ, lợp lá cọ, tấm lợp Prôxi măng, lợp ngói đỏ... | m2 sàn | 2.200 |
2 | Nhà 1 tầng, tường xây gạch , mái lợp ngói hoặc tấm lợp Phibrôxi măng, nền gạch hoặc bê tông. | m2 sàn | 1.600 |
3 | Nhà 1 tầng tường xây gạch, mái lợp tấm kim loại nền gạch hoặc bê tông. | m2 sàn | 1.900 |
4 | Nhà xây tường gạch chịu lực, mái bằng, cửa gỗ, cửa kính các loại, lát nền gạch các loại. | m2 sàn | 3.200 |
5 | Nhà xây kết cấu khung bê tông chịu lực mái bằng nền gạch hoặc bê tông. cửa gỗ, cửa kính các loại, lát nền gạch hoa liên doanh. | m2 sàn | 3.500 |
II | Nhà xưởng | ||
1 | Khung sắt, kèo sắt, mái lợp Phibrô ximăng không có dầm cầu trục. | m2 sàn | 1.600 |
2 | Khung sắt, kèo sắt, mái tôn; không có dầm cầu trục | m2 sàn | 1.750 |
3 | Khung sắt, kèo sắt, mái lợp Phibrô xi măng có dầm cầu trục. | m2 sàn | 2.400 |
4 | Khung bê tông, kèo sắt mái lợp tôn có dầm cầu trục. | m2 sàn | 2.500 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây