- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 52/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 52/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 52/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 52/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ Tài chính, Bộ GTVT, Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND TP; - TTUB: CT, các PCT; - 3 Ban HĐND TP; - Văn phòng Thành ủy; - VP Đoàn ĐBQH; - Các Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Sở GTVT; - VPUB: các PVP; - Trung tâm Công Báo; - Các phòng CV, Phòng KT; - Lưu: VT, (KT/Cg). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Vĩnh Tuyến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| STT | Địa điểm thẩm định | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường/Đề án bảo vệ môi trường |
| 1 | Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình | 3.400.000 |
| 2 | Quận 2, 7, 9, 12, Gò Vấp, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân, huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ, Nhà Bè | 5.000.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| STT | Quy mô diện tích (m2) | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
| Tại quận | Tại huyện | ||
| I | Đối với hộ gia đình, cá nhân | | |
| 1 | Nhỏ hơn 500m2 | 50.000 | 25.000 |
| 2 | Từ 500m2 trở lên | 500.000 | 250.000 |
| II | Đối với tổ chức | | |
| 1 | Nhỏ hơn 10.000m2 | 2.000.000 | |
| 2. | Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 | 3.000.000 | |
| 3 | Từ 100.000m2 trở lên | 5.000.000 | |
| STT | Giá trị tài sản chuyển nhượng | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
| 1 | Tài sản có giá trị đến 1 tỷ đồng | 50.000 |
| 2 | Tài sản có giá trị từ trên 1 đến 5 tỷ đồng | 100.000 |
| 3 | Tài sản có giá trị từ trên 5 đến 10 tỷ đồng | 2.100.000 |
| 4 | Tài sản có giá trị trên 10 tỷ đồng | 3.100.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| Số TT | Tên công việc | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
| 1 | Thẩm định đề án (hoặc thiết kế giếng) thăm dò nước dưới đất | |
| a | Thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
| b | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 |
| c | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 |
| d | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 |
| 2 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất) | |
| a | Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
| b | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 700.000 |
| c | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.700.000 |
| d | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3.000.000 |
| 3 | Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất | |
| a | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 |
| b | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 |
| c | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 |
| d | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| Số TT | Tên công việc | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
| 1 | Thẩm định đề án (hoặc báo cáo hiện trạng) khai thác, sử dụng nước mặt | |
| a | Đề án (hoặc báo cáo hiện trạng) khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 |
| b | Đề án (hoặc báo cáo hiện trạng) khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất trên 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 900.000 |
| c | Đề án (hoặc báo cáo hiện trạng) khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 |
| d | Đề án (hoặc báo cáo hiện trạng) khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 4.200.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| Số TT | Tên công việc | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
| 1 | Thẩm định đề án (hoặc báo cáo) xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | |
| a | Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 |
| b | Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng nước xả từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 900.000 |
| c | Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng nước xả từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 |
| d | Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng nước xả từ 2.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 4.200.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| Số TT | Tên công việc | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
| 1 | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | |
| | Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 700.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| STT | Danh mục lệ phí | Mức thu | |
| Các quận | Các huyện | ||
| 1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc 1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. | 10.000 | 5.000 |
| 2 | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 15.000 | 7.500 |
| Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. | 8.000 | 4.000 | |
| 3 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với các trường hợp do cơ quan Công an làm sai phải sửa lại; điều chỉnh số CMND tỉnh sang số CMND thành phố và các trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú). | 5.000 | 2.500 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| STT | Danh mục lệ phí | Mức thu | |
| Các quận | Các huyện | ||
| I | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh): | | |
| 1 | Cấp lại, đổi giấy chứng minh nhân dân còn thời hạn sử dụng (không kể cấp lại do hết hạn sử dụng) | 6.000 | 3.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| STT | CÁC TRƯỜNG HỢP NỘP LỆ PHÍ (trừ các trường hợp được miễn theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch và Khoản 1 Điều 10 Luật phí và lệ phí) | MỨC THU (đồng/trường hợp) |
| Mục A | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | |
| 1 | Khai sinh | 5.000 |
| 2 | Khai tử | 5.000 |
| 3 | Kết hôn | 20.000 |
| 4 | Nhận cha, mẹ, con | 10.000 |
| 5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch | 10.000 |
| 6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000/bản sao |
| 7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3.000 |
| 8 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật. | 5.000 |
| Mục B | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
| 1 | Khai sinh | 50.000 |
| 2 | Khai tử | 50.000 |
| 3 | Kết hôn | 1.000.000 |
| 4 | Giám hộ | 50.000 |
| 5 | Nhận cha, mẹ, con | 1.000.000 |
| 6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3.000/bản sao |
| 7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 25.000 |
| 8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 50.000 |
| Mục C | Mức thu áp dụng đối với việc cấp bản sao trích lục hộ tịch từ Sổ hộ tịch tại Sở Tư pháp | |
| 1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3.000/bản sao |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
| STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất | ||||
| Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | ||||||
| Quận | Huyện | Dưới 500m2 | Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 | Trên 1.000m2 | |||
| I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||||
| 1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: | đồng/giấy | 25.000 | 0 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
| 2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 |
| 3 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 |
| II | Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận | ||||||
| 1 | Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 2 | Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác..,) | đồng/lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| 3 | Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận | đồng/lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| 4 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 5 | Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | đồng/lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!