Quyết định 4662/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy thi công cho các công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4662/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4662/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phí Thái Bình |
Ngày ban hành: | 22/09/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng |
tải Quyết định 4662/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 4662/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - Đ/c PCT TT Phí Thái Bình; - Bộ Xây dựng; - VP UBTP: PVP Ng Văn Thịnh; các phòng: TH, XD; - Lưu: VT, XD. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phí Thái Bình |
(Kèm theo Quyết định số 4662/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Nội dung | Hệ số điều chỉnh (KNC) |
1 | Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng I (mức lương 980.000 đồng/tháng) so với chi phí nhân công tại các tập đơn giá xây dựng công trình (Phần Xây dựng, phần Lắp đặt, phần Khảo sát xây dựng) do UBND Thành phố Hà Nội công bố (mức lương 450.000 đồng/tháng). | 2,178 |
2 | Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II (mức lương 880.000 đồng/tháng) so với chi phí nhân công tại các tập đơn giá xây dựng công trình (Phần Xây dựng, phần Lắp đặt, phần Khảo sát xây dựng) do UBND Thành phố Hà Nội công bố (mức lương 450.000 đồng/tháng). | 1,956 |
3 | Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng III (mức lương 810.000 đồng/tháng) so với chi phí nhân công tại các tập đơn giá xây dựng công trình (Phần Xây dựng, phần Lắp đặt, phần Khảo sát xây dựng) do UBND Thành phố Hà Nội công bố (mức lương 450.000 đồng/tháng). | 1,800 |
STT | Nội dung | Hệ số điều chỉnh (KMTC) |
1 | Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng I (mức lương 980.000 đồng/tháng) so với chi phí máy thi công tại các tập đơn giá xây dựng công trình (Phần Xây dựng, phần Lắp đặt) do UBND Thành phố Hà Nội công bố (mức lương 450.000 đồng/tháng). | 1,231 |
2 | Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II (mức lương 880.000 đồng/tháng) so với chi phí máy thi công tại các tập đơn giá xây dựng công trình (Phần Xây dựng, phần Lắp đặt) do UBND Thành phố Hà Nội công bố (mức lương 450.000 đồng/tháng). | 1,187 |
3 | Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng III (mức lương 810.000 đồng/tháng) so với chi phí máy thi công tại các tập đơn giá xây dựng công trình (Phần Xây dựng, phần Lắp đặt) do UBND Thành phố Hà Nội công bố (mức lương 450.000 đồng/tháng). | 1,156 |
(Kèm theo Quyết định số 4662/QĐ-UBND ngày 22/09/2010 của UBND Thành phố Hà Nội)
Tên máy | Hao phí ca máy | Giá ca máy theo mức lương 450.000 (đồng/tháng) | Giá ca máy theo mức lương tối thiểu mới tại khu vực thi công (đồng/tháng) | Hệ số điều chỉnh KMTC | ||||
Lương thợ điều khiển | Giá ca máy | Thành tiền | Lương thợ điều khiển | Giá ca máy | Thành tiền | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 2 x 4 | 6 = 3 x KNC | 7 = 4 + 6 -3 | 8 = 2 x 7 | 9=8/5 |
….. | KMTC = GMTC2/GMTC1 | |||||||
Tổng cộng | GMTC1 | GMTC2 |
Tên máy | Hao phí ca máy | Giá ca máy theo mức lương 450.000 (đồng/tháng) | Giá ca máy theo mức lương tối thiểu mới tại khu vực thi công (đồng/tháng) | Hệ số điều chỉnh KMTC | ||||
Lương thợ điều khiển | Giá ca máy | Thành tiền | Lương thợ điều khiển | Giá ca máy | Thành tiền | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 2 x 4 | 6=3x KĐCNC | 7 = 4 + 6 -3 | 8 = 2 x 7 | 9 = 8/5 |
Máy lu 16T | 2,44 | 67.507 | 706.641 | 1.724.204 | 147.030 | 786.164 | 1.918.240 | KMTC = GMTC2/GMTC1 1,111 |
Máy ủi 108CV | 3,1 | 117.346 | 866.521 | 2.686.215 | 255.579 | 1.004.754 | 3.114.737 | |
Máy rải 50-60m3/h | 1,5 | 117.346 | 2.023.216 | 3.034.824 | 255.579 | 2.161.449 | 3.242.173 | |
….. | ||||||||
Tổng cộng | 7.445.243 | 8.275.150 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây