Quyết định 4582/2004/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định mức thu phí chợ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4582/2004/QĐ-UB
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4582/2004/QĐ-UB |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 30/12/2004 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 4582/2004/QĐ-UB
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------------- Số: 4582/2004/QĐ-UB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2004 |
Nơi nhận: - Như điều 4, - TVTU, - TT HĐND Tỉnh, - VPUB: LĐ và các CV: TC,TH, - Lưu VT. | TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (Đã ký) Nguyễn Ngọc Thiện |
STT | Đối tượng thu | Hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ (đồng/tháng) | Người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ (đồng/lượt) |
I | Thành phố Huế | ||
1 | Chợ Đông Ba | 15.000 đến 50.000 | 1.000 đến 3.000 |
2 | Chợ An Cựu, Chợ Bến Ngự, Tây Lộc | 10.000 đến 40.000 | 500 đến 2.000 |
3 | Chợ thuộc phường | 7.000 đến 30.000 | 200 đến 1.000 |
4 | Chợ thuộc các xã | 5.000 đến 15.000 | 200 đến 500 |
II | Các huyện | ||
1 | chợ trên địa bàn thị trấn,trung tâm huyện lỵ | 7.000 đến 30.000 | 200 đến 1.000 |
2 | Chợ các vùng còn lại | 3.000 đến 7.000 | 200 đến 500 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây