Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Hà Nội giá dịch vụ trông giữ xe TP Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 44/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 15/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
tải Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 44/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
----------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Giao thông vận tải - Sở Tài chính - Sở Lao động Thương binh và Xã hội - Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 871/TTrLN: SGTVT-STC-LĐTB&XH-CT ngày 02/11/2017, Tờ trình bổ sung số 946/TTrLN: SGTVT-STC ngày 27/11/2017 về việc đề nghị phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Quyết định này quy định về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối với trông giữ xe thông thường và ứng dụng trông giữ xe thanh toán tự động qua ứng dụng công nghệ thông minh: Các tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô.
2. Đối với trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông: Người bị tạm giữ phương tiện do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông (TTATGT) theo quy định.
Riêng đối với các trường hợp sau:
2.1. Phương tiện bị tạm giữ nhưng xác định người sử dụng phương tiện giao thông không có lỗi trong việc chấp hành pháp luật về TTATGT thì không phải nộp tiền dịch vụ trông giữ phương tiện. Nếu người sử dụng phương tiện đã nộp tiền dịch vụ thì đơn vị thu phải hoàn trả lại tiền dịch vụ đã thu. Trường hợp đơn vị thu là đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện thì đơn vị ra quyết định tạm giữ phải chi trả cho đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện, khoản tiền dịch vụ trông giữ này từ khoản tiền xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ mà đơn vị được sử dụng.
2.2. Phương tiện bị tạm giữ có quyết định tịch thu thì số tiền dịch vụ trông giữ được sử dụng từ tiền bán đấu giá phương tiện vi phạm.
2.3. Trường hợp phương tiện bị tạm giữ được chuyển sang cơ quan điều tra thì không phải nộp tiền trông giữ.
3. Các tổ chức, cá nhân có thể áp dụng mức giá trông giữ phương tiện giao thông tại Quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án xây dựng bãi đỗ xe.
Điều 3. Mức giá dịch vụ trông giữ xe
1. Các mức thu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố để trông giữ phương tiện giao thông, giàn trông giữ xe cao tầng,...), thực hiện theo mức giá cụ thể theo mục I phụ lục đính kèm.
3. Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (bên trong các tòa nhà chung cư, các trung tâm thương mại, các bãi đỗ xe,...)
Chủ đầu tư căn cứ chi phí thực tế tại từng điểm trông giữ phương tiện giao thông để xây dựng mức giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính và quyết định lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ trông giữ phương tiện giao thông nhưng không được cao hơn mức giá quy định tại mục I phụ lục đính kèm, tránh gây tác động ảnh hưởng đời sống nhân dân.
Giao UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây có trách nhiệm xem xét, giải quyết các vướng mắc về giá dịch vụ trông giữ phương tiện trên địa bàn.
4. Đối với dịch vụ trông giữ xe thanh toán tự động qua ứng dụng công nghệ thông minh theo mức giá tại mục III phụ lục đính kèm.
5. Đối với dịch vụ trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông theo mức giá tại mục IV phụ lục đính kèm.
Trách nhiệm của đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện trông giữ: Niêm yết công khai tại địa điểm thu về mức giá, phương thức thu và cơ quan quy định thu; thực hiện thu theo giá niêm yết.
Trong quá trình thực hiện có sự thay đổi về chính sách hoặc biến động về giá, UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, các nhà đầu tư có trách nhiệm tổng hợp, đề xuất với Sở Giao thông vận tải để tham mưu, báo cáo UBND Thành phố kịp thời điều chỉnh.
Điều 4. Đơn vị tổ chức thu (thực hiện theo phân cấp quản lý)
1. Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tạm giữ phương tiện có kho, bãi và đủ điều kiện quản lý trông giữ phương tiện.
Riêng đối với các cơ quan Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các cấp, các Sở, ngành trên địa bàn thành phố Hà Nội có trách nhiệm bố trí khu vực để phương tiện giao thông của cán bộ, công chức, viên chức và của người đến giao dịch, làm việc; không được thu tiền gửi phương tiện giao thông của người đến giao dịch, làm việc (theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước).
Điều 5. Quản lý, sử dụng số tiền thu được
1. Số tiền trông giữ xe là doanh thu của các tổ chức, cá nhân. Các tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước theo quy định.
2. Đối với các tổ chức, đơn vị thực hiện trông giữ phương tiện trong trường hợp cần thiết hoặc theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tạm giữ phương tiện thì số tiền thu được (nếu có) sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước, phần còn lại được chi theo quy định.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018, thay thế quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội, Văn bản số 4484/UBND-KT ngày 13/9/2017 của UBND Thành phố về việc giá dịch vụ trông giữ xe tự động qua điện thoại di động IPARKING tạm thời tại 04 quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (tại lòng đường, hè phố, chợ, trường học, bệnh viện, các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bên trong các tòa nhà chung cư, các trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng...)
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện)
- Các mức thu quy định dưới đây là mức thu đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có);
- Một lượt xe: là một lần xe vào, xe ra điểm trông giữ xe;
- Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ, thời gian ban đêm: từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.
1.1. Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn):
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 8.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 12.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 120.000 |
1.2. Tại các Chợ, trường học, bệnh viện địa bàn các quận:
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 45.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
1.3. Tại các huyện ngoại thành (trừ trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa) và thị xã Sơn Tây.
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) | ||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô:
2.1. Giá trông giữ xe ô tô theo từng lượt thông thường:
- Quy định về lượt xe
+ 1 lượt tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm các lượt tiếp theo.
+ Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 6 lượt.
Đơn vị tính: đồng/xe/lượt/1 giờ
STT | Nội dung thu | Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống | Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn |
1 | Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) | 30.000 | 35.000 |
2 | Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) | 25.000 | 30.000 |
3 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) | 25.000 | 30.000 |
4 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 | 20.000 | 25.000 |
5 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên | 15.000 | 20.000 |
6 | Các tuyến đường, phố còn lại của các quận | 12.500 | 15.000 |
7 | Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành | 10.000 | 12.500 |
2.2. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng:
2.2.1. Mức thu đối với loại xe tỉnh theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
STT | Địa bàn | Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
Xe đến 9 chỗ ngồi | Từ 10 đến 24 chỗ ngồi | Từ 25 đến 40 chỗ ngồi | Trên 40 chỗ ngồi | |||
1 | Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) | - Ban ngày | 3.000.000 | 3.600.000 | ||
- Ban đêm | 2.000.000 | 2.500.000 | ||||
- Ngày, đêm | 4.000.000 | 5.000.000 | ||||
2 | Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) | - Ban ngày | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
- Ban đêm | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | ||
- Ngày, đêm | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.400.000 | 3.600.000 | ||
3 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) | - Ban ngày | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
- Ban đêm | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | ||
- Ngày, đêm | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.400.000 | 3.600.000 | ||
4 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 | - Ban ngày | 1.500.000 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.000.000 |
- Ban đêm | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.700.000 | ||
- Ngày, đêm | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | ||
5 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên | - Ban ngày | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.600.000 | 1.700.000 |
- Ban đêm | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | ||
- Ngày, đêm | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | ||
6 | Các tuyến đường, phố còn lại của các quận | - Ban ngày | 700.000 | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 |
- Ban đêm | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 | ||
- Ngày, đêm | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 | ||
7 | Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành | - Ban ngày | 300.000 | 400.000 | 500.000 | 600.000 |
- Ban đêm | 400.000 | 500.000 | 600.000 | 700.000 | ||
- Ngày, đêm | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
- Mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động, bảo hiểm gửi xe): Bằng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên vành đai 1 (số thứ tự 3 tại bảng trên);
- Mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng khác được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước: Bằng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 2 và trên vành đai 2 (số thứ tự 4 tại bảng trên);
- Mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng tại các tòa nhà chung cư tái định cư được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước: Bằng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 3 và trên vành đai 3 (số thứ tự 5 tại bảng trên);
2.2.2. Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
STT | Địa bàn | Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | ||
Đến 2 tấn | Trên 2 tấn đến 7 tấn | Trên 7 tấn | |||
1 | Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) | - Ban ngày | 2.400.000 | 3.000.000 | 3.600.000 |
- Ban đêm | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | ||
- Ngày, đêm | 3.200.000 | 4.000.000 | 4.800.000 | ||
2 | Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) | - Ban ngày | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 |
- Ban đêm | 1.300.000 | 1.600.000 | 1.900.000 | ||
- Ngày, đêm | 2.400.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | ||
3 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) | - Ban ngày | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 |
- Ban đêm | 1.300.000 | 1.600.000 | 1.900.000 | ||
- Ngày, đêm | 2.400.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | ||
4 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 | - Ban ngày | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
- Ban đêm | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.400.000 | ||
- Ngày, đêm | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | ||
5 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên | - Ban ngày | 1.000.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
- Ban đêm | 800.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | ||
- Ngày, đêm | 1.400.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | ||
6 | Các tuyến đường, phố còn lại của các quận | - Ban ngày | 600.000 | 700.000 | 900.000 |
- Ban đêm | 500.000 | 600.000 | 800.000 | ||
- Ngày, đêm | 700.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
7 | Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành | - Ban ngày | 300.000 | 400.000 | 550.000 |
- Ban đêm | 400.000 | 500.000 | 650.000 | ||
- Ngày, đêm | 500.000 | 600.000 | 750.000 |
II. GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Giao chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2017 của Bộ Tài chính xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ nhưng tối đa không cao hơn mức giá cụ thể tại các biểu theo mục I trên.
III. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG QUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG MINH:
1. Giá trông giữ theo lượt:
1.1. Quy định về lượt:
+ Lượt xe tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm lượt tiếp theo.
- Từ 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau:
+ Trường hợp gửi xe qua đêm: Tính bằng 6 lượt (ví dụ: Giá 1 lượt là 25.000 đồng/xe/lượt, giá gửi xe qua đêm là: 25.000 đồng/xe/lượt x 6 = 150.000 đồng/xe).
+ Trường hợp gửi xe theo lượt (không gửi qua đêm): Tính theo mức giá cụ thể tại biểu dưới.
1.2. Quy định về hình thức thanh toán: Người sử dụng dịch vụ thanh toán qua tin nhắn qua đầu số 9556, thẻ thanh toán quốc tế, thẻ thanh toán nội địa.
Trường hợp người sử dụng dịch vụ thanh toán giá dịch vụ bằng tin nhắn qua đầu số 9556: Theo mức giá lượt tại bảng dưới, ngoài ra phải thanh toán chi phí dịch vụ tin nhắn của các nhà mạng di động qua đầu số 9556 (10% giá trị giao dịch), chi phí dịch vụ nhà mạng được niêm yết công khai tại các điểm trông giữ xe.
đơn vị tính: đồng/xe/lượt = 60 phút
Nội dung thu | Giờ 1 | Giờ 2 | Giờ 3 | Giờ 4 | Từ giờ 5 trở đi | Gửi xe qua đêm |
Xe đến 9 chỗ ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống | 25.000 | 25.000 | 35.000 | 35.000 | 45.000 | 150.000 |
Xe từ 10 chỗ ngồi và xe tải trên 2 tấn | 30.000 | 30.000 | 45.000 | 45.000 | 55.000 | 180.000 |
2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng:
- Quy định về hình thức thanh toán: Qua thẻ thanh toán quốc tế, thẻ thanh toán nội địa.
- Mức thu đối với loại hình theo chỗ ngồi và đối với xe tính theo tải trọng (xe tải): Bằng mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ô tô theo tháng tại mục 2.2 nêu trên theo từng địa bàn.
Trong quá trình thực hiện, khi các chi phí cấu thành giá có sự thay đổi làm biến động giá dịch vụ, các đơn vị tổ chức trông giữ có trách nhiệm rà soát, nghiên cứu, tổng hợp và xây dựng phương án giá gửi Sở Giao thông vận tải xem xét đề xuất gửi Sở tài chính chủ trì thẩm định trình UBND thành phố xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
IV. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG BỊ TẠM GIỮ DO VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG.
1. Trường hợp đối tượng nộp giá dịch vụ là người bị tạm giữ phương tiện do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông (TTATGT)
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
- Xe máy, xe lam | đồng/xe/ngày đêm | 8.000 |
- Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện, xe xích lô | đồng/xe/ngày đêm | 5.000 |
- Xe ô tô đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống | đồng/xe/ngày đêm | 70.000 |
- Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn trở lên | đồng/xe/ngày đêm | 90.000 |
2. Trường hợp phương tiện bị tạm giữ có quyết định tịch thu thì giá trông giữ phương tiện thực hiện như sau: Căn cứ loại xe; số ghế xe ô tô chở người; trọng tải xe, địa điểm trông giữ xe, thời gian trông giữ xe: Áp dụng mức giá thu trông giữ xe hợp đồng theo tháng tại biểu dưới đây nhưng mức thu tối đa bằng số tiền bán phương tiện tịch thu sau khi trừ các chi phí hợp lý, hợp lệ cho việc bán phương tiện theo quy định.
2.1. Đối với xe đạp, xe máy điện, xe đạp điện, xe xích lô
Địa điểm trông giữ | Đơn vị tính | Mức thu |
- Tại các quận | đồng/xe/tháng | 40.000 |
- Tại các huyện; thị xã Sơn Tây | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2.2. Đối với xe máy, xe lam:
Địa điểm trông giữ | Đơn vị tính | Mức thu |
- Tại các quận | đồng/xe/tháng | 70.000 |
- Tại các huyện; thị xã Sơn Tây | đồng/xe/tháng | 50.000 |
2.3. Giá trông giữ xe ô tô
- Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
Địa điểm trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
Đến 9 ghế ngồi | Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Trên 40 ghế ngồi | |
- Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa | 1.500.000 | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.800.000 |
- Tại các quận còn lại | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 |
- Tại thị xã Sơn Tây và các huyện | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
- Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
Địa điểm trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | ||
Đến 2 tấn | Trên 2 tấn đến 7 tấn | Trên 7 tấn | |
- Tại các quận | 600.000 | 700.000 | 900.000 |
- Tại thị xã Sơn Tây và các huyện | 500.000 | 600.000 | 750.000 |
THE PEOPLE’S COMMITTEE OF HANOI
Decision No. 44/2017/QD-UBND dated December 15, 2017 of the People’s Committee of Hanoi promulgating parking prices in Hanoi
Pursuant to the Law On Organization of the local government No. 77/2015/QH13 dated June 19,2015
Pursuant to the Law on Fees and Charges No. 97/2015/QH13 dated November 25, 2015
Pursuant to the Law on State Budget No. 83/2015/QH13 dated June, 25, 2015
Pursuant to the Law On Prices No. 11/2012/QH13 dated June 20,2012
Pursuant to the Law on Road Traffic No.23/2008/QH12, dated November 13, 2008
Pursuant to the Decree No.177/2013/ND-CP dated November 14,2013 of the Government elaborating some articles of the Law On Prices.
Pursuant to the Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 of the Government on amendments to some articles of the Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14,2013.
Pursuant to the Circular No. 25/2014/TT-BTC dated February, 17, 2014 of the Ministry of Finance stipulating the common pricing methods for goods and services.
At the request of the: Department of Transport - Department of Finance – Department of Labor, Invalids and Social Affairs - Hanoi Tax Department, in document No. 871/TTrLN: SGTVT-STC-LDTB&XH-CT dated November, 02, 2017, document No. 946/TTrLN:SGTVT-STC dated November 27, 2017 requesting approval for parking prices applied to bicycles, motorbikes and cars in Hanoi.
DECISION
Article 1. Scope ofadjustment
This decision stipulates the parking prices applied to bicycles, motorbikes and cars (hereinafter referred to as “vehicles”) in Hanoi.
Article 2.Subject of application
1.Eligible providers of traditional and smart parking services for bicycles (including electric bicycles and electric motorbikes), motorbikes and cars.
2.Owners of vehicles impounded due to violations of traffic rules.
Exceptions:
2.1 If a vehicle is impounded but its’ operator does not violate the traffic regulations, he/she will not be required to pay for the parking services.
If the vehicle operator already paid for the parking services, the collecting unit shall return the fees to him/her. If the collecting unit is also the provider of parking services, the unit that makes the decision to impound the vehicles shall pay the fees to the parking service provider. This fee shall be taken from the fine for violations of traffic regulations.
2.2 If the impounded vehicle is confiscated under an official decision, then the parking fees shall be taken from the payment for the vehicle sold at auction.
2.3 In case where the impounded vehicle has been transferred to an investigating body, there shall be no parking fees.
3.Parking service providers may apply the fees specified in this Decision to serve cost management of their parking lot projects.
Article 3: Parking prices
1.The prices stipulated in the Appendix issued together with this Decision are VAT included.
2.For state-invested parking services (on-street parking and multi-story parking), the parking fees shall be charged according to section I in the attached Appendix.
3.For the parking services invested by non-state sources (inside apartment buildings, shopping malls, parking lots)
The investors shall impose their own parking fees in conformity with Circular No. 25/2014/TT-BTC dated February, 17, 2014 of the Ministry of Finance and on the basis of the expenses. The fees may be adjusted without exceeding limits stipulated in section I of the attached Appendix.
The People’s Committees of Districts and of Son Tay town shall consider and solve the problems regarding the parking fees in their areas.
4.Prices for smart parking services are specified in section III of the attached appendix.
5.Prices for parking services provided for vehicles impounded due to violations of traffic regulations are specified in section IV of the attached appendix.
Providers of parking services have the responsibility to: post the prices, methods for collecting payments and the supervisory authority; collect parking fees as listed
Changes in policy or parking fees shall be reported by the People s Committee of districts and Son Tay town and investors to the Transport Department (of Hanoi)
Article 4. Units of collection(due with management classification)
1.Organizations and individuals who are granted business registration by a competent authority which includes provision of parking services for people with vehicles in Hanoi.
2.Authorities that have the power to impound vehicles and have adequate parking area and facilities.
The Ministries, Ministerial-level-agencies, Government’s agencies and the People’s Committees in Hanoi shall provide parking space for cadres, civil servants, officials and transactors; They shall not charge these transactors parking fees (according to the Decision No.129/2007/QD-TTg dated August 02, 2007 signed by the Prime Minister on promulgating the regulation on office culture at the national administrative agencies.
Article 5. Managing and using the revenues
1.The revenues from parking fees belong to the service providers. These providers shall fulfill their financial obligations to the government according to the provisions.
2.Where necessary or required by a competent authority, the revenue that remains after fulfilling their financial obligation to the government may be spent in accordance with the regulations.
Article 6. Implementation effect
This Decision takes effect on January, 01, 2018 and replaces the Decision No. 58/2016/QD-UBND dated December 31, 2016 of the People’s Committee of Hanoi on promulgating parking prices applied to bicycles (including electric bicycles), motorbikes (including electric motorbikes) and cars in Hanoi. The Document No. 4484/UBND-KT dated September, 13, 2017 of the People’s Committee of Hanoi on using temporarily smart parking services on the mobile phones (IPARKING) at 04 districts of Hoan Kiem, Ba Dinh, Dong Da, Hai Ba Trung.
Article 7. Implementation organization
Chief of the Ministry Office, People’s Committee of Hanoi, Director of Department of Finance Service, Director of Department of Transport, Director of Hanoi State Treasury, Director General of Hanoi Tax Department, Chairman of the People’s Committee of district, Chairman of the People’s Committee of commune, and other related organizations and individuals shall implement this Decision.
For the Chairman of People’s Committee
The Chairman
Nguyen Duc Chung
APPENDIX
PARKING PRICES APPLIED TO BICYCLES, MOTORBIKES, AND CARS IN HANOI
(Issued together with the Decision No. 44/2017/QD-UBND, dated December 15, 2017, of the People’s Committee of Hanoi)
I. THE SPECIFIC PRICES OF STATE-INVESTED PARKING SERVICES(on-street parking; parking in the markets, schools, hospitals, tourist spots, historical monuments, cultural buildings, apartment buildings, commercial centers; and multi-story parking, etc...)
1.Parking prices applied to bicycles (including electric bicycles), motorbikes (including electric motorbikes)
-The prices stipulated here already include the price for keeping helmets (if any)
-Parking period: every time a vehicle enters and leaves the parking place.
-Day time: from 6:00 am to 6:00 pm; Night time: from 6:00 pm to before 6:00 am of tomorrow.
1.1 In urban districts, tourist spots, historical monuments and cultural buildings (not differentiated by locations)
Time | Unit | Price |
1.For bicycles (including electric bicycles) |
|
|
-Daytime | VND/vehicle/time | 3.000 |
-Night time | VND/vehicle/time | 5.000 |
-Both day and night | VND/vehicle/time | 7.000 |
-Per month | VND/vehicle/month | 70.000 |
2.For motorbikes (including electric motorbikes) |
|
|
-Daytime | VND/vehicle/time | 5.000 |
-Night time | VND/vehicle/time | 8.000 |
-Both day and night | VND/vehicle/time | 12.000 |
-Per month | VND/vehicle/month | 120.000 |
1.2 At the markets, schools and hospitals in urban districts
Time | Unit | Price |
1.For bicycles (including electric bicycles) |
|
|
-Daytime | VND/vehicle/time | 2.000 |
-Night time | VND/vehicle/time | 3.000 |
-Both day and night | VND/vehicle/time | 5.000 |
-Per month | VND/vehicle/month | 45.000 |
2.For motorbikes (including electric motorbikes) |
|
|
-Daytime | VND/vehicle/time | 3.000 |
-Night time | VND/vehicle/time | 5.000 |
-Both day and night | VND/vehicle/time | 7.000 |
-Per month | VND/vehicle/month | 70.000 |
1.3 In suburban districts (except tourist spots, historical monuments and cultural buildings) and in Son Tay town.
Time | Unit | Price |
1.For bicycles (including electric bicycles) |
|
|
-Daytime | VND/vehicle/time | 1.000 |
-Night time | VND/vehicle/time | 2.000 |
-Both day and night | VND/vehicle/time | 3.000 |
-Per month | VND/vehicle/month | 30.000 |
2.For motorbikes (including electric motorbikes) |
|
|
-Daytime | VND/vehicle/time | 2.000 |
-Night time | VND/vehicle/time | 3.000 |
-Both day and night | VND/vehicle/time | 4.000 |
-Per month | VND/vehicle/month | 50.000 |
2.Parking prices of cars
2.1 Parking prices applied to cars per period
-Definition of parking period:
A maximum parking period is 60 minutes. Any parking period exceeding 60 minutes will be charged by adding the fee of one more period to the total amount.
An overnight parking period (from 6:00 pm to 6: 00 am of the following day) equals (=) 6 periods.
Unit: VND/car/time/1 hour
Ordinal No. | Location | Cars with up to 9 seats and trucks of up to 2 metric tons. | Cars with 10 seats and above, and trucks of 2 metric tons and above. |
1 | Parking-restricted streets: Nguyen Xi, Dinh Le, Ly Thai To, Tran Hung Dao, Ly Thuong Kiet, Hai Ba Trung, Hang Duong, Hang Dao, Hang Ngang, Hang Giay, Phu Doan, Quan Su. | 30.000 | 35.000 |
2 | Other streets in Hoan Kiem District (except the area outside Red River) | 25.000 | 30.000 |
3 | Other streets in districts within the area limited by ring road 1 and on ring road 1 (Except Hoan Kiem District) | 25.000 | 30.000 |
4 | Other streets in districts within the area limited by ring road 2 and on ring road 2. | 20.000 | 25.000 |
5 | Other streets in districts within the area limited by ring road 3 and on ring road 3; other streets outside ring road 2 and in Long Bien district | 15.000 | 20.000 |
6 | In other urban districts. | 12.500 | 15.000 |
7 | Son Tay town and other suburban districts | 10.000 | 12.500 |
2.2 Contracted monthly car parking:
2.2.1 Parking prices applied to cars, which are charged by seats (including family cars, tour buses and passenger cars)
Ordinal No. | Location | Time | Price (VND/ month) | |||
Cars with up to 9 seats | Cars with 10 to 24 seats | Cars with 25 to 40 seats | Cars with more than 40 seats | |||
1 | Parking-restricted streets: Nguyen Xi, Dinh Le, Ly Thai To, Tran Hung Dao, Ly Thuong Kiet, Hai Ba Trung, Hang Duong, Hang Dao, Hang Ngang, Hang Giay, Phu Doan, Quan Su. | -Daytime | 3.000.000 | 3.600.000 |
|
|
-Night time | 2.000.000 | 2.500.000 |
|
| ||
-Both Day and Night | 4.000.000 | 5.000.000 |
|
| ||
2 | Other streets in Hoan Kiem district (except the area outside Red River) | -Daytime | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
-Night time | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | ||
-Both Day and Night | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.400.000 | 3.600.000 | ||
3 | Other streets in districts within the area limited by ring road 1 and on ring road 1 (except Hoan Kiem district) | -Daytime | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
-Night time | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | ||
-Both Day and Night | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.400.000 | 3.600.000 | ||
4 | Other streets in districts within the area limited by ring road 2 and on ring road 2 | -Daytime | 1.500.000 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.000.000 |
-Night time | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.700.000 | ||
-Both Day and Night | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | ||
5 | Other streets in districts within the area limited by ring road 3 and on ring road 3; other streets outside ring road 2 and in Long Bien district | -Daytime | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.600.000 | 1.700.000 |
-Night time | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | ||
-Both Day and Night | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | ||
6 | In other urban districts. | -Daytime | 700.000 | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 |
-Night time | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 | ||
-Both Day and Night | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 | ||
7 | Son Tay town and other suburban districts | -Daytime | 300.000 | 400.000 | 500.000 | 600.000 |
-Night time | 400.000 | 500.000 | 600.000 | 700.000 | ||
-Both Day and Night | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
-The contracted monthly parking prices for cars with up to 9 seats at some apartment buildings, shopping malls, and multi-story parking lots invested by state budget (equipped with supervision system and smart parking services include: cameras used to censor vehicle owners and parking lots, ticket machines used to calculate the total parking fees and to print out bills, and parking insurance): are the same as the on-street parking prices in some districts within the area limited by ring road 1 and on ring road 1. (according to No. 3 listed in the above table)
-The contracted monthly parking prices for cars with more than 9 seats at other apartment buildings, shopping malls, and multi-story parking lots invested by state budget are the same as the on-street parking prices in some districts within the area limited by ring road 2 and on ring road 2 (according to No. 4 listed in the table above).
-The contracted monthly parking prices for cars with up to 9 seats at some resettlement apartment buildings invested by state budget are the same as the on-street parking prices in districts within area limited by ring road 3 and on ring road 3 (according to number 5 listed in the table above).
2.2.2 Parking prices applied to trucks which are charged by metric tons.
Ordinal number | Locations | Time | Price (VND/ month) | ||
Up to 2 metric tons | From 2 metric tons to 7 metric tons | More than 7 metric tons | |||
1 | Parking-restricted streets: Nguyen Xi, Dinh Le, Ly Thai To, Tran Hung Dao, Ly Thuong Kiet, Hai Ba Trung, Hang Duong, Hang Dao, Hang Ngang, Hang Giay, Phu Doan, Quan Su. | -Daytime | 2.400.000 | 3.000.000 | 3.600.000 |
-Night time | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | ||
-Both Day and Night | 3.200.000 | 4.000.000 | 4.800.000 | ||
2 | Other streets in Hoan Kiem district (except the area outside Red River) | -Daytime | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 |
-Night time | 1.300.000 | 1.600.000 | 1.900.000 | ||
-Both Day and Night | 2.400.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | ||
3 | Other streets in districts within the area limited by ring road 1 and on ring road 1 (except Hoan Kiem district) | -Daytime | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.400.000 |
-Night time | 1.300.000 | 1.600.000 | 1.900.000 | ||
-Both Day and Night | 2.400.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | ||
4 | Other streets in districts within the area limited by ring road 2 and on ring road 2 | -Daytime | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.800.000 |
-Night time | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.400.000 | ||
-Both Day and Night | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | ||
5 | Other streets in districts within the area limited by ring road 3 and on ring road 3; other streets outside ring road 2 and in Long Bien district | -Day time | 1.000.000 | 1.300.000 | 1.600.000 |
-Night time | 800.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | ||
-Both Day and Night | 1.400.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | ||
6 | In other urban districts. | -Day time | 600.000 | 700.000 | 900.000 |
-Night time | 500.000 | 600.000 | 800.000 | ||
-Both Day and Night | 700.000 | 900.000 | 1.100.000 | ||
7 | Son Tay town and other suburban districts | -Daytime | 300.000 | 400.000 | 550.000 |
-Night time | 400.000 | 500.000 | 650.000 | ||
-Both Day and Night | 500.000 | 600.000 | 750.000 |
III. MAXIMUM PARKING PRICES INVESTED BY NON-STATE BUDGET:
For the parking services invested by non-state budget: The investors shall follow the guide in Circular No.25/2014/TT-BTC dated February 17, 2017 of the Ministry of Finance to decide the maximum service prices, which are no more than the specific prices listed in section I.
III. PRICES OF SMART PARKING SERVICE:
1.Parking prices per period
1.1. Definition of parking period:
+ A maximum parking period is 60 minutes. Any parking period exceeding 60 minutes will be charged by adding the fee of one more period to the total amount
-From 6:00 pm to before 6:00 am of the following day:
+ An overnight parking period equals (=) 6 periods (ex: one period charge is 25.000 VND x 6 = 150.000 VND/vehicle.
+ In cases where the vehicle owners park for periods only (without overnight service): charge by using the below specific prices:
1.2. Provision on paying methods: for vehicle owners who pay via message using a phone number with 4 digits: 9556, or pay with international and/or domestic credit cards.
In cases where the vehicle owners pay via message using a phone number with 4 digits: 9556: they shall pay according to the prices in the below table and shall also pay the SMS fees (10% of transaction value). They shall also pay for the fees required by the network center and which are publicly posted at the parking lots.
Calculation unit: VND/vehicle/time = 60 minutes
Types of vehicle | 1stHour | 2ndHour | 3rdHour | 4thHour | 5thHour | Overnight parking prices (VND/vehicle/night) |
Cars with up to 9 seats and trucks of up to 2 metric tons and below. | 25.000 | 25.000 | 35.000 | 35.000 | 45.000 | 150.000 |
Cars with 10 seats and trucks of 2 metric tons and above. | 30.000 | 30.000 | 45.000 | 45.000 | 55.000 | 180.000 |
2 Contracted monthly car parking:
-Provision on paying methods: for vehicle owners who pay using international and/or domestic credit cards.
-Prices for cars which are charged by seats and trucks which are charged by weight: these prices are the same as the monthly prices for cars listed in the above section 2.2 and also depend on the location.
Changes in parking fees shall be reported by the parking service providers to the Department of Finance and later to the People s Committee of Hanoi to adjust the prices.
IV. PARKING PRICES FOR IMPOUNDED VEHICLES:
1.People who have vehicles impounded due to violations of traffic regulations.
Types of vehicle | Unit | Price |
-Motorbikes, auto rickshaws | VND/vehicle/day or night | 8.000 |
-Bicycles, electric bicycles, electric motorbikes, cyclos | VND/vehicle/day or night | 5.000 |
-Cars with up to 9 seats and trucks of up to 2 metric tons. | VND/vehicle/day or night | 70.000 |
-Cars with 10 seats and above, and trucks of 2 metric tons and above. | VND/vehicle/day or night | 90.000 |
2.In cases where the impounded vehicles are confiscated,the parking prices shall be based on: types of the vehicles, number of seats, weights, types of parking lots and service time.
Apply the contracted parking prices according to the table below. However, the maximum prices shall be the same as the amount of money gained from selling the confiscated vehicles. This amount is gained after deducting some reasonable fees according to the provision of selling confiscated vehicles.
2.1. For bicycles, electric bicycles, electric motorbikes, cyclos
Parking locations | Unit | Prices |
-In urban districts | VND/vehicle/month | 40.000 |
-In suburban districts and Son Tay town | VND/vehicle/month | 30.000 |
2.2 For motorbikes and auto-rickshaws
Parking locations | Unit | Prices |
-In urban districts | VND/vehicle/month | 70.000 |
-In suburban districts and Son Tay town | VND/vehicle/month | 50.000 |
2.3. Parking prices for cars
-Parking prices for cars which are charged by seats (including family cars, tour buses and passenger cars)
Parking locations | Parking rates (VND/ month) | |||
With up to 9 seats | From 10 to 24 seats | From 25 to 40 seats | More than 40 seats | |
-In 4 districts: Hoan Kiem, Ba Dinh, Hai Ba Trung, Dong Da | 1.500.000 | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.800.000 |
-In other urban districts | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 |
-In Son Tay town and other suburban districts | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
-Parking prices applied to trucks calculated by metric tons
Locations | Price (VND/ month) | ||
Up to 2 metric tons | From 2 metric tons to 7 metric tons | More than 7 metric tons | |
-In urban districts | 600.000 | 700.000 | 900.000 |
-In Son Tay town and other suburban districts | 500.000 | 600.000 | 750.000 |
------------------------------------------------------------------------------------------------------
This translation is made byLawSoftand for reference purposes only. Its copyright is owned byLawSoftand protected under Clause 2, Article 14 of the Law on Intellectual Property.Your comments are always welcomed
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây