Quyết định 44/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 09/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Đấu thầu-Cạnh tranh, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ------- Số: 44/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 10 năm 2015 |
STT | Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 01 tỷ đồng trở xuống | 2.000.000 |
2 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 4.000.000 |
3 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 6.000.000 |
4 | Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 8.000.000 |
5 | Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 10.000.000 |
6 | Từ trên 100 tỷ đồng | 12.000.000 |
STT | Diện tích khu vực đấu giá | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Từ 0,5 ha trở xuống | 2.000.000 |
2 | Từ trên 0,5 ha đến 02 ha | 4.000.000 |
3 | Từ trên 02 ha đến 05 ha | 6.000.000 |
4 | Từ trên 05 ha đến 10 ha | 8.000.000 |
5 | Từ trên 10 ha đến 50 ha | 10.000.000 |
6 | Từ trên 50 ha | 12.000.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính Phủ; - Cục Kiểm tra QPPL (Bộ Tư pháp); - Bộ TNMT, Bộ Tài chính; - TT.TU, TT.HĐND; - Đoàn ĐBQH Tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - TT Công báo, Website Bình Dương; - LĐVP, CV, TH; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Nam |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây