Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 422/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 phê duyệt Phương án giá vé 02 tuyến xe buýt Bắc Ninh-Lương Tài, Bắc Ninh-Minh Tân

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 422/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Ngô Tân Phượng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/04/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 422/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 422/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 422/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 422/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC NINH

_______________

Số: 422/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

        Bắc Ninh, ngày 19 tháng 4 năm 2024

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Phương án giá vé, dự toán chi phí, giá trợ giá 02 tuyến xe buýt Bắc Ninh - Lương Tài và Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai

______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 về việc ban hành định mức khung Kinh tế- Kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; số 12/2020/TT-BGTVT 29/5/2020 Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 và số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 12/2020/TT-BGTVT Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của UBND tỉnh Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Thông báo số 48/TB-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh thông báo kết luận tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

Xét Công văn số 428/STC-QLCS&DN ngày 27/3/2024 của Sở Tài chính về việc thẩm định dự toán chi phí khai thác đối với 03 tuyến xe buýt có trợ giá;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 773/TTr-SGTVT ngày 10/4/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt phương án giá vé, dự toán chi phí và giá trợ giá 02 tuyến xe buýt , gồm: Bắc Ninh - Lương Tài và Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai trong 05 năm, giai đoạn 2024 -2029 như sau: 

1. Dự toán chi phí (bao gồm cả lãi định mức 4%).

a) Tuyến Bắc Ninh - Lương Tài: Chi phí một chuyến loại xe B40: 432.924 đồng (Bốn trăm ba mươi hai nghìn, chín trăm hai mươi tư đồng).

b) Tuyến Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai:

- Nhánh tuyến Bắc Ninh - Minh Tân: Chi phí một chuyến loại xe B40: 456.250 đồng (Bốn trăm năm mươi sáu nghìn, hai trăm năm mươi đồng).

- Nhánh tuyến Bắc Ninh - Đại Lai: Chi phí một chuyến loại xe B40: 389.402 đồng (Ba trăm tám mươi chín nghìn, bốn trăm linh hai đồng).

2. Phương án giá vé

Đơn vị: VNĐ

TT

Loại vé

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

I

Tuyến Bắc Ninh - Lương Tài

1

Vé lượt cung chặng

13.000

13.000

14.000

14.000

14.000

2

Vé lượt toàn tuyến

18.000

18.000

20.000

20.000

20.000

3

Vé tháng giảm giá 50% cung chặng

130.000

130.000

140.000

140.000

140.000

4

Vé tháng giảm giá 50% toàn tuyến

200.000

200.000

220.000

220.000

220.000

5

Vé tháng nguyên giá cung chặng

260.000

260.000

280.000

280.000

280.000

6

Vé tháng nguyên giá toàn tuyến

400.000

400.000

440.000

440.000

440.000

II

Tuyến Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai

a)

Nhánh tuyến Bắc Ninh - Minh Tân

1

Vé lượt cung chặng

14.000

14.000

15.000

15.000

15.000

2

Vé lượt toàn tuyến

20.000

20.000

22.000

22.000

22.000

3

Vé tháng giảm giá 50% cung chặng

130.000

130.000

140.000

140.000

140.000

4

Vé tháng giảm giá 50% toàn tuyến

240.000

240.000

240.000

240.000

240.000

5

Vé tháng nguyên giá cung chặng

260.000

260.000

280.000

280.000

280.000

6

Vé tháng nguyên giá toàn tuyến

480.000

480.000

480.000

480.000

480.000

b)

Nhánh tuyến Bắc Ninh - Đại Lai

1

Vé lượt cung chặng

14.000

14.000

15.000

15.000

15.000

2

Vé lượt toàn tuyến

20.000

20.000

22.000

22.000

22.000

3

Vé tháng giảm giá 50% cung chặng

130.000

130.000

140.000

140.000

140.000

4

Vé tháng giảm giá 50% toàn tuyến

240.000

240.000

240.000

240.000

240.000

5

Vé tháng nguyên giá cung chặng

260.000

260.000

280.000

280.000

280.000

6

Vé tháng nguyên giá toàn tuyến

480.000

480.000

480.000

480.000

480.000

3. Doanh thu tuyến

Đơn vị: VNĐ

TT

Chỉ tiêu

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

I

Tuyến Bắc Ninh - Lương Tài

1

Doanh thu bình quân 1 chuyến

227.443

245.213

280.996

294.377

308.601

II

Tuyến Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai

a)

Nhánh tuyến Bắc Ninh - Minh Tân

1

Doanh thu bình quân 1 chuyến

138.777

154.196

183.131

199.780

217.021

b)

Nhánh tuyến Bắc Ninh - Đại Lai

1

Doanh thu bình quân 1 chuyến

135.910

149.501

174.892

189.467

204.041

4. Giá trợ giá

TT

Danh mục

Đơn vị

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Tổng

I

Tuyến Bắc Ninh – Lương Tài

1

Trợ giá bình quân 1 chuyến

VNĐ

205.481

186.528

151.928

138.547

125.510

 

2

Kinh phí trợ giá

Triệu VNĐ

4.950

4.506

3.660

3.337

3.024

19.477

II

Tuyến Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai

a)

Nhánh tuyến Bắc Ninh - Minh Tân

1

Trợ giá bình quân 1 chuyến

VNĐ

317.473

301.228

273.119

256.470

240.479

 

2

Kinh phí Trợ giá

Triệu VNĐ

2.781

2.646

2.393

2.247

2.106

12.173

b)

Nhánh tuyến Bắc Ninh - Đại Lai

1

Trợ giá bình quân 1 chuyến

VNĐ

253.492

239.901

214.510

199.935

185.361

 

2

Kinh phí Trợ giá

Triệu VNĐ

2.221

2.102

1.879

1.751

1.628

9.581

c)

Tổng kinh phí trợ giá

Triệu VNĐ

5.002

4.748

4.272

3.998

3.734

21.754

Dự toán chi phí, giá trợ giá cho 02 tuyến xe buýt trên là cơ sở để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan đơn vị liên quan:

a) Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt đảm bảo theo quy định;

b)Thực hiện quyết toán kinh phí trợ giá cho các nhà thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt;

c) Tham mưu trình Chủ tịch UBND điều chỉnh đơn giá chi phí, giá trợ giá khi có biến động về giá theo quy định.

2. Sở Tài chính:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải tham mưu UBND tỉnh bố trí dự toán ngân sách hằng năm đối với kinh phí trợ giá vận tải công cộng bằng      xe buýt;

b) Phối hợp với Sở Giao thông vận tải: xác định chi phí vận hành, trợ giá của tuyến xe buýt; quyết toán kinh phí trợ giá cho nhà thầu cung cấp dịch vụ vận tải bằng xe buýt; trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá chi phí, giá trợ giá khi có biến động về giá theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- VP UBND tỉnh; LĐVP, XDCB, KTTH;

- Lưu: VT.

 

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

(Đã ký)

 

 

Ngô Tân Phượng

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 422/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Phương án giá vé, dự toán chi phí, giá trợ giá 02 tuyến xe buýt Bắc Ninh - Lương Tài và Bắc Ninh - Minh Tân, Đại Lai

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 422/QĐ-UBND

01

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

02

Thông tư 65/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Thông tư 58/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết việc sử dụng vốn Nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

05

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×