- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 42/2009/QĐ-UBND Hải Dương quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 42/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/12/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 42/2009/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 42/2009/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG ------- Số: 42/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2009 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Minh |
(Kèm theo Quyết định số: 42 /2009/QĐ –UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
| TT | Danh mục | Mức thu (đ/trường hợp) | Cơ quan thu | |
| 1 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm | | Văn phòng ĐKQSD đất thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường; Văn phòng ĐKQSD đất thuộc phòng Tài nguyên - Môi trường cấp huyện; phòng Tài nguyên- Môi trường đối với những nơi không thành lập Văn phòng ĐKQSD đất và UBND cấp xã nơi được phòng Tài nguyên- Môi trường uỷ quyền | |
| | | - Đăng ký giao dịch bảo đảm | 60.000 | |
| | - Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 50.000 | | |
| | - Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm | 40.000 | | |
| | - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 40.000 | | |
| | - Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm | 10.000 | | |
| 2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | | | |
| | - Cung cấp thông tin cơ bản (danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) | 10.000 | | |
| | - Cung cấp thông tin chi tiết (văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) | 30.000 | |
| TT | DANH MỤC | Mức thu | |
| Thị trấn thuộc các huyện Chí Linh, Kinh Môn | Thị trấn còn lại | ||
| 1 | Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh: | | |
| a | Thu theo hộ (đ/hộ/tháng) | 10.000 | 7.000 |
| b | Thu theo người (đ/người/tháng) | 2.500 | 2.000 |
| 2 | Cơ quan HCSN, LLVT, Đảng, Đoàn thể, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (đ/đơn vị/tháng) | | |
| a | Từ 10 người trở xuống | 35.000 | 30.000 |
| b | Từ 11 người đến 20 người | 45.000 | 40.000 |
| c | Từ 21 người đến 50 người | 60.000 | 40.000 |
| d | Từ 51 người đến dưới 100 người | 80.000 | 70.000 |
| đ | Từ 100 người trở lên | 90.000 | 80.000 |
| 3 | Trường học (đ/trường/tháng) | | |
| a | Trường THCS, Tiểu học, Mầm non | 20.000 | 15.000 |
| b | Trường Trung học phố thông, TH dậy nghề, Cao đẳng | 90.000 | 80.000 |
| 4 | Hộ kinh doanh (đ/hộ/tháng) | | |
| a | Cửa hàng, Nhà hàng có thuế môn bài bậc 1 và bậc 2 | 90.000 | 80.000 |
| b | Cửa hàng và Nhà hàng còn lại, Hộ kinh doanh hoa tươi | 55.000 | 50.000 |
| c | Hộ kinh doanh dịch vụ thương mại còn lại | 20.000 | 15.000 |
| 5 | Bệnh viện, Trạm xá, Phòng khám (đ/m3) | 160.000 | 160.000 |
| 6 | Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp (đ/m3) | 160.000 | 160.000 |
| 7 | Chợ, Trung tâm Thương mại (đ/m3) | 160.000 | 160.000 |
| TT | DANH MỤC | MỨC TỐI ĐA |
| 1 | Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh: | |
| a | Thu theo hộ (đ/hộ/tháng) | 6.000 |
| b | Thu theo người (đ/người/tháng) | 1.500 |
| 2 | Hộ kinh doanh (đ/hộ/tháng) | 10.000 |
| 3 | Trường học, Nhà trẻ, Trạm xá, Cơ quan HCSN, LLVT, Đảng, Đoàn thể, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (đ/đơn vị/tháng) | 50.000 |
| 6 | Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp (đ/m3) | 160.000 |
| 7 | Chợ, Trung tâm Thương mại (đ/m3) | 160.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!