Quyết định 42/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

thuộc tính Quyết định 42/2008/QĐ-UBND

Quyết định 42/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:42/2008/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Văn Hà Phong
Ngày ban hành:22/12/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

YBANNHÂNDÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
Số: 42/2008/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
RạchGiá, ngày 22 tháng 12 năm 2008
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
 
Căn cLuật Tổ chức Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm2003;
CăncLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân, Ủybannhândânngày03tháng12m2004;
CăncứPháplệnhPhívà Lệ phíngày28tháng8năm2001;
CăncứNghịđnhsố57/2002/NĐ-CPngày03tháng6năm2002củaChính phủ quy đnhchi tiếtviệc thi hànhPháp lệnhPhívàLệphí;
CăncứNghịđnhsố24/2006/NĐ-CPngày06tháng3năm2006củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điu của Nghị định s57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng6năm2002quyđịnh chi tiết việcthihànhPháplnhPhí và Lệphí;
CăncThôngtưsố97/2006/TT-BTCngày16tháng10năm2006củaBộ TàichínhhưngdẫnvềphívàlệphíthuộcthmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồng nhândântỉnh, thành phố, trực thuộc Trungương;
CăncứNghịquyếtsố39/2008/NQ-HĐNDngày12tháng12năm2008của HộiđồngnhândântỉnhKiênGiangkhóaVII,kỳhọpthứhaimươimtvềviệc điều chỉnh phí trông giữ xetrên địa bàn tnhKiênGiang;
TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichínhtiTờtrìnhsố374/TTr-STCngày 19tháng12năm2008vềviệcđiềuchỉnhphítrônggiữxetrênđịabàntnhKiên Giang,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều1.Banhànhchếđộthu,nộp,quảnlývàsửdngphítrônggiữxeđạp, xemáy,ôtô(gọitắtlàtrônggiữxe)trênđịabàntỉnhKiênGiangtheobiểumc thu phí trông giữxebanhànhkèmtheoQuyết đnh này.
1.Tổchc,cánhânkhiđưcmộttổchức,cánhânkháccungcấpdịchvụ đưc quyđịnhthuphíphảinpphítheoquyđnhtạiĐiều1Quyếtđịnhnày.
2.Tổchức,cánhân,cơquancóthẩmquyềnthuphítrônggiữxecónhiệm vụ tổchức thu, nộpphítrônggiữ xenhưsau:
a.Đơnvịsựnghipcônglậptchtàichínhkhaithác,sdụngmặtbằng dođơnvịquảnlýđểtrựctiếptrônggiữxehoặcthchiệnđấugiá,chothuêmặt bng(khôngtrựctiếptrônggixe)theođúngquyđịnh;sốphíthuđưc,đưc phânchiatheotỷlệphầntrăm(%):10%nộpvàongânchnhànưc,phầncòn lại(đưcđểliđơnvị)90%,coinhư100%baogồmbốtríchihoạtđộngtng xuyên70%vàchiđầutưpháttriển30%.Tchức,cánhânthựchiệnđấugiá, thuêmặtbằngcủađơnvịsựnghipcônglậptựchtàichínhsửdụngmặtbằng để kinhdoanhtrônggiữ xephikhaikê, nộpthuế theo đúngqunh.
b.Trưnghpsửdụngcácđịađiểmcôngcộng,mặtbằngcủatổchức,cá nhân đểlàmđimkinhdoanhtrônggiữ xe:
-Chủbãigiữxe:chỉđưchoạtđộngtrônggiữxeticácđịađimnêutrên saukhiđãđưcỦybannhândânhuyện,thịxã,thànhphốcấpgiấyphéphoạt động bến bãi và phikêkhai, nộpthuếtheo đúng qunh hiệnhành;
-Tổchức,cánhân,cơquanhoặcngưiđưcủyquyềnthuphítrônggiữxe phải niêm yếtvàcôngkhaimc thu tạiđịa đimtrc tiếpthuphí.
c.Chứngtừ thuphítrônggiữxedocơquanthuế pháthànhvàquảnlý.
d.Cácnộidungkhácliênquanđếnvicthu,nộp,quảnlývàsửdụngphí khôngđềcậptiQuyếtđịnhnàyđưcthchiệntheohưngdẫntạiThôngtưsố 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hưng dẫn thc hiện quy định của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bsung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày24/7/2002của BộTàichính.
Điều 2. Giao trách nhim cho Giám đốc, Thủ tng các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông Vận tải, Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh hưng dẫn, kim tra thchiệnviệc thu, nộp, quản lý phí trông giữxe theo chếđộquy định.
Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốccácSở,ngành: Tàichính,GiaothôngVậntải,Côngantỉnh,CụcThuếtỉnhvàThủtrưngcác cơquan,đơnvịcóliênquan;ChủtchỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thành phố;Chủ tịchỦy ban nhân dân các xã, phưng,thị trấn cùng các tổ chức,nhânthuộcđốitưngnộpphí;tổchc,cánhân,cơquanthuphívàcáccơquan cóliênquanchịu trách nhimthi hành Quyếtđịnh này.
ibỏQuyếtđịnhsố42/2005/QĐ-UBNDngày18tháng8m2005của ỦybannhânntỉnhKiênGiangvềvicbanhànhchếđộthu,nộp,quảnlývà sửdụngphítrônggiữxeđạp,xemáy,ôtôvàcácnbảnquyđịnhkháccủaỦy bannhândântỉnhKiênGiangvềphítrônggiữxetráivinidungQuyếtđnh này.
Quyết đnhnàycóhiệu lựcthihànhsau10ngàykể từ ngày ký./.
 

 
TM.ỦY BANNHÂNDÂN
KT.CHỦ TCH

PHÓCHỦ TCH




Văn Hà Phong
 
 
BIỂU MỨC THU PHÍ
TRÔNGGIỮXEĐP,XEMÁY,ÔTÔ TRÊN ĐỊABÀN TNH KIÊN GIANG
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố42/2008/QĐ-UBNDngày22/12/2008 của ybannhândân tỉnhKiênGiangvviệcbanhànhchếđộthu, np, quảnvàsử dụng phí trông giữ xe đạp, xemáy,ôtôtrênđabàntỉnhKiênGiang)
 

Số TT
Nộidungthu
Đơnvịtính
Mc thu
Phụ ghi
1
2
3
4
5
A
Tibệnhviện, trườnghọc, kýtúcxásinhviên, học sinh
1
-Xe đạp,xeđạpđin.
Đng/lưtbanngày
500
 
2
-Xe đạp,xeđạpđin.
Đồng/lưtbanđêm
1.000
 
3
- Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện.
Đng/lưtbanngày
1.000
 
4
- Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện.
Đồng/lưtbanđêm
2.000
 
5
-Ôtôtừ15chỗngồitrởxungvà xetải từ3tấntrởxuống.
Đng/lưtbanngày
8.000
 
6
-Ôtôtừ15chỗngồitrởxungvà xetải từ3tấntrởxuống.
Đồng/lưtbanđêm
16.000
 
7
-Ôtôtrên15chỗngồivàxetitrên 3tấn.
Đng/lưtbanngày
10.000
 
8
-Ôtôtrên15chỗngồivàxetitrên 3tấn.
Đồng/lưtbanđêm
20.000
 
B
Ticác ikhác(khôngbaogm:bệnh viện,trườnghọc,kýtúcxá)
1
-Xe đạp,xeđạpđin.
Đng/lưtbanngày
1.000
 
2
-Xe đạp,xeđạpđin.
Đồng/lưtbanđêm
2.000
 
3
- Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện.
Đng/lưtbanngày
2.000
 
4
- Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện.
Đồng/lưtbanđêm
4.000
 
5
-Ôtôtừ15chỗngồitrởxungvà xetải từ3tấntrởxuống.
Đng/lưtbanngày
10.000
 
6
-Ôtôtừ15chỗngồitrởxungvà xetải từ3tấntrởxuống.
Đồng/lưtbanđêm
20.000
 
7
-Ôtôtrên15chỗngồivàxetitrên 3tấn.
Đng/lưtbanngày
10.000
 
8
-Ôtôtrên15chỗngồivàxetitrên 3tấn.
Đồng/lưtbanđêm
20.000
 
 
- Mức thu phí trông giữ xeđãbaogồmthuế giá trịgia tăng.
 
- Mức thu phí lưtbanđêm ápdụngtừ 22giờđến5 giờsáng.
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất