Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 41/2023/QĐ-UBND Sơn La Bảng giá tính thuế tài nguyên nhóm tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 41/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 41/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Ngọc Hậu |
Ngày ban hành: | 21/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 41/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 41/2023/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 28 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 424/TTr-STC ngày 19/12/2023; Ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);
5. Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục V).
(Có phụ lục giá tính thuế chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung trình UBND tỉnh Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm tra nếu phát hiện sai phạm (nếu có); vướng mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời. Đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I. GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
__________________________
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Tấn | 9.000.000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Tấn | 300.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 400.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Tấn | 525.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 850.000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 1.025.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Tấn | 180.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | Tấn | 245.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | Tấn | 310.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | Tấn | 380.000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Tấn | 510.000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Tấn | 165.000 |
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | Tấn | 595.000 |
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | Tấn | 850.000 |
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | Tấn | 1.150.000 |
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35% | Tấn | 1.450.000 |
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | Tấn | 1.850.000 |
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | Tấn | 2.550.000 |
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | Tấn | 130.000 |
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | Tấn | 180.000 |
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% | Tấn | 255.000 |
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | Tấn | 468.000 |
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.150.000 |
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | Tấn | 2.275.000 |
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | Tấn | 6.800.000 |
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | Tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | Tấn | 9.350.000 |
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | Tấn | 29.750.000 |
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | Tấn | 775.000 |
|
|
|
| I3020207 |
| Xỉ titan | Tấn | 12.750.000 |
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | Tấn | 3.500.000 |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn | Tấn | 1.105.000 |
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | Tấn | 1.615.000 |
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | Tấn | 2.200.000 |
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | Tấn | 2.850.000 |
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | Tấn | 3.500.000 |
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | Tấn | 4.150.000 |
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 4.800.000 |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 5.650.000 |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn | Tấn | 187.000.000 |
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn | Tấn | 212.500.000 |
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 ≤1% | Tấn | 102.000 |
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% | Tấn | 162.000 |
|
| I503 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% | Tấn | 230.000 |
|
| I504 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% | Tấn | 310.000 |
|
| I505 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% | Tấn | 390.000 |
|
| I506 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% | Tấn | 595.000 |
|
| I507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 | Tấn | 1.275.000 |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I601 |
|
|
| Bạch kim (1) |
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc | kg | 17.600.000 |
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤ 0,4% | Tấn | 1.088.000 |
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤ 0,6% | Tấn | 1.535.000 |
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤ 0,8% | Tấn | 2.045.000 |
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤ 1% | Tấn | 2.555.000 |
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | Tấn | 3.091.000 |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | Tấn | 187.000.000 |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | Tấn | 287.500.000 |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤ 0,3% | Tấn | 1.573.000 |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤ 0,5% | Tấn | 2.355.000 |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤ 0,7% | Tấn | 3.528.000 |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤ 1% | Tấn | 4.610.000 |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | Tấn | 5.577.000 |
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | Tấn | 110.000.000 |
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5% | Tấn | 7.335.500 |
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤ 10% | Tấn | 12.240.000 |
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤ 15% | Tấn | 17.265.000 |
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤ 20% | Tấn | 24.440.000 |
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% | Tấn | 31.625.000 |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | Tấn | 41.000.000 |
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | Tấn | 14.025.000 |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥ 50% | Tấn | 20.035.500 |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | Tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | Tấn | 6.000.000 |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 680.000 |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% | Tấn | 1.130.500 |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | Tấn | 1.600.000 |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% | Tấn | 2.057.000 |
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bouxite |
|
|
|
| I901 |
|
|
| Quặng bouxite trầm tích | Tấn | 64.000 |
|
| I902 |
|
|
| Quặng bouxite laterit | Tấn | 325.000 |
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | Tấn | 586.500 |
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% | Tấn | 1.164.500 |
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%<Cu<2% | Tấn | 1.946.500 |
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%<Cu<3% | Tấn | 2.750.000 |
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%<Cu<4% | Tấn | 3.665.000 |
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%<Cu<5% | Tấn | 4.810.000 |
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | Tấn | 6.050.000 |
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% | Tấn | 18.150.000 |
|
| I1003 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | Tấn | 22.400.000 |
| I11 |
|
|
|
| Niken (Quặng Niken) |
|
|
|
| I1101 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% | Tấn | 470.000 |
|
| I1102 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 0,5≤Ni<0,75% | Tấn | 839.000 |
|
| I1103 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 0,75≤Ni<1% | Tấn | 1.174.000 |
|
| I1104 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25% | Tấn | 1.509.000 |
|
| I1105 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,25≤Ni<1,5% | Tấn | 1.845.000 |
|
| I1106 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,5≤Ni<1,75% | Tấn | 2.180.000 |
|
| I1107 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,75≤Ni<2% | Tấn | 2.515.000 |
| I12 |
|
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
| I1201 |
|
|
| Molipden | Tấn | 3.150.000 |
|
| I1202 |
|
|
| Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
| I1301 |
|
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | Tấn | 12.550.000 |
|
| I1302 |
|
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | Tấn | 3.300.000 |
PHỤ LỤC II. GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
_________________________
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 440.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 170.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.550.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.500.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 137.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 154.300 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 176.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 170.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 340.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 100.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.500.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 77.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Tấn | 127.500 |
|
|
|
| II3020305 |
| Đá bazan làm phụ gia xi măng | m3 | 110.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 350.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 16.500.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 12.750.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 8.500.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≤ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát | m3 | 3.450.000 |
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 270.000 |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.380.000 |
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 300.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 68.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 138.400 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 228.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 128.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | m3 | 298.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 119.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 7.000.000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 5.100.000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 2.125.000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 3.400.000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 4.250.000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 900.000 |
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa | m3 | 59.000 |
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Tấn | 323.000 |
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | Tấn | 153.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 383.000 |
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 6.800.000 |
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 11.000.000 |
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 170.000 |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomite màu vân gỗ | m3 | 24.000.000 |
|
| II1002 |
|
|
| Quarzite |
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzite thường | Tấn | 136.000 |
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) | Tấn | 255.000 |
|
|
| II100203 |
|
| Đá Quarzite (sử dụng áp điện) | Tấn | 1.650.000 |
|
| II1003 |
|
|
| Pyrophylit |
|
|
|
|
| II100301 |
|
| Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | Tấn | 118.000 |
|
|
| II100302 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30% | Tấn | 185.000 |
|
|
| II100303 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33% | Tấn | 400.000 |
|
|
| II100304 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% | Tấn | 518.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 225.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | Tấn | 680.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 250.000 |
|
| II1104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | Tấn | 75.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica |
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mica | Tấn | 1.400.000 |
|
|
| II120102 |
|
| Sericite | Tấn | 385.000 |
|
|
| II120103 |
|
| Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite | Tấn | 140.000 |
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 253.000 |
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | Tấn | 1.275.000 |
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Tấn | 1.650.000 |
| II13 |
|
|
|
| Pirite, phosphorite |
|
|
|
| II1301 |
|
|
| Quặng Pirite (1) |
|
|
|
| II1302 |
|
|
| Quặng phosphorite |
|
|
|
|
| II130201 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% | Tấn | 425.000 |
|
|
| II130202 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% | Tấn | 550.000 |
|
|
| II130203 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% | Tấn | 700.000 |
| II14 |
|
|
|
| Apatit |
|
|
|
| II1401 |
|
|
| Apatit loại I |
|
|
|
|
| II140101 |
|
| Apatit loại I dạng cục | Tấn | 1.550.000 |
|
|
| II140102 |
|
| Apatit loại I dạng bột | Tấn | 1.150.000 |
|
| II1402 |
|
|
| Apatit loại II | Tấn | 975.000 |
|
| II1403 |
|
|
| Apatit loại III | Tấn | 425.000 |
|
| II1404 |
|
|
| Apatit loại tuyển | Tấn | 1.250.000 |
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | Tấn | 138.000 |
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.306.000 |
|
| II1602 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
| II160201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | Tấn | 2.784.600 |
|
|
| II160202 |
|
| Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.281.000 |
|
|
| II160203 |
|
| Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.438.000 |
|
|
| II160204 |
|
| Than cục 4a, 4b | Tấn | 3.404.520 |
|
|
| II160205 |
|
| Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.050.880 |
|
|
| II160206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 2.747.000 |
|
|
| II160207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.351.560 |
|
|
| II160208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 828.000 |
|
| II1603 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
| II160301 |
|
| Than cám 1 | Tấn | 2.606.000 |
|
|
| II160302 |
|
| Than cám 2 | Tấn | 2.713.000 |
|
|
| II160303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.237.760 |
|
|
| II160304 |
|
| Than cám 4a, 4b | Tấn | 1.706.880 |
|
|
| II160305 |
|
| Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.349.040 |
|
|
| II160306 |
|
| Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.065.120 |
|
|
| II160307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 803.040 |
|
| II1604 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II160401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 805.000 |
|
|
| II160402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 715.000 |
|
|
| II160403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 568.000 |
|
|
| II160404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 464.520 |
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
| II1701 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.306.000 |
|
| II1702 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
| II170201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | Tấn | 2.784.600 |
|
|
| II170202 |
|
| Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.281.000 |
|
|
| II170203 |
|
| Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.438.000 |
|
|
| II170204 |
|
| Than cục 4a, 4b | Tấn | 3.404.520 |
|
|
| II170205 |
|
| Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.050.880 |
|
|
| II170206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 2.747.000 |
|
|
| II170207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.351.560 |
|
|
| II170208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 828.000 |
|
| II1703 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
| II170301 |
|
| Than cám 1 | Tấn | 2.606.000 |
|
|
| II170302 |
|
| Than cám 2 | Tấn | 2.713.000 |
|
|
| II170303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.237.760 |
|
|
| II170304 |
|
| Than cám 4a, 4b | Tấn | 1.706.880 |
|
|
| II170305 |
|
| Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.349.040 |
|
|
| II170306 |
|
| Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.065.120 |
|
|
| II170307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 803.040 |
|
| II1704 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II170401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 805.000 |
|
|
| II170402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 715.000 |
|
|
| II170403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 568.000 |
|
|
| II170404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 464.520 |
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | Tấn | 760.000 |
|
| II1802 |
|
|
| Than mỡ |
|
|
|
|
| II180201 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% | Tấn | 1.750.000 |
|
|
| II180202 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak>40% | Tấn | 910.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | Tấn | 280.000 |
|
| II1902 |
|
|
| Than bùn tuyển khác | Tấn | 136.000 |
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | Tấn | 206.000 |
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | Tấn | 192.000 |
|
| II1905 |
|
|
| Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm | Tấn | 1.523.000 |
|
| II1906 |
|
|
| Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm | Tấn | 2.302.000 |
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
| II2001 |
|
|
| Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
| II2003 |
|
|
| Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
| II21 |
|
|
|
| Emerald, alexandrite, opan (1) |
|
|
| II22 |
|
|
|
| Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
| II2201 |
|
|
| Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | Viên | 660.000 |
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | Tấn | 880.000.000 |
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | Tấn | 1.100.000.000 |
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | Tấn | 27.500.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | Tấn | 60.000 |
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% | Tấn | 205.000 |
|
|
| II210103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% | Tấn | 450.000 |
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | Tấn | 700.000 |
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | Tấn | 900.000 |
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | Tấn | 108.000 |
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 <30% | Tấn | 350.000 |
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% | Tấn | 1.500.000 |
|
|
| II240204 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% | Tấn | 2.750.000 |
|
|
| II240205 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% | Tấn | 3.250.000 |
|
| II2403 |
|
|
| Quặng Diatomite khai thác | Tấn | 255.000 |
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | Tấn | 660.000 |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | Tấn | 7.300.000 |
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Tacl khai thác | Tấn | 630.000 |
|
|
| II240502 |
|
| Bột Tacl | Tấn | 1.360.000 |
|
| II2406 |
|
|
| Bùn khoáng | Tấn | 1.105.000 |
|
| II2407 |
|
|
| Sét Bentonite | m3 | 255.000 |
|
| II2408 |
|
|
| Quặng Silic | Tấn | 620.000 |
|
| II2409 |
|
|
| Quặng Magnesit | Tấn | 1.063.000 |
|
| II2410 |
|
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
| II241001 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Viên | 1.500.000 |
|
|
| II241002 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Viên | 2.200.000 |
|
|
| II241003 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Viên | 3.300.000 |
|
|
| II241004 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 6.000 |
|
|
| II241005 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 550.000 |
|
|
| II241006 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 550.000 |
|
|
| II241007 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.100.000 |
|
|
| II241008 |
|
| Tourmaline đen | Viên | 550.000 |
|
|
| II241009 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.300.000 |
|
|
| II241010 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Viên | 440.000 |
Ghi chú: Đá ba zan làm phụ gia xi măng: Tính chất lý hóa của khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng được trình bày ở trang 35-41 phần I; đặc điểm chất lượng khoáng sản - Chương IV; đặc điểm chất lượng và tính chất công nghệ của khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò đá Ba zan làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông xã Nà Pó huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La tại Quyết định 1149/QĐ-HĐTLQG ngày 03/6/2020 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia.
PHỤ LỤC SỐ III. GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
________________________________
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D) < 25 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 25.990.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 34.560.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 6.643.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (Giáng hương) | m3 | 24.200.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 22.200.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D < 25 cm | m3 | 6.110.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 25.480.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 32.960.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D < 25cm | m3 | 5.640.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 11.460.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 15.190.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D < 25 cm | m3 | 3.790.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 7.900.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.250.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 38.500.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.980.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D < 25 cm | m3 | 6.930.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 17.260.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 22.380.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 15.960.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 10.550.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 16.400.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6.006.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D < 25 cm | m3 | 8.445.600 |
|
|
| III11602 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 16.380.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 22.200.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 9.100.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 10.010.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D < 25 cm | m3 | 7.440.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25 cm ≤ D < 35 cm | m3 | 13.870.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 26.080.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50 cm ≤ D < 65 cm | m3 | 67.249.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D ≥ 65 cm | m3 | 164.580.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D < 25 cm | m3 | 5.100.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25 cm ≤ D < 35 cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 11.300.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D ≥ 50 cm |
| 19.650.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.820.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (Đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D < 25 cm | m3 | 8.930.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 12.520.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 15.800.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D < 25 cm | m3 | 7.330.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 13.040.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 15.400.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D < 25 cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 7.850.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 11.110.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D < 25 cm | m3 | 5.460.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 8.490.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 14.490.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 5.915.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 6.550.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 9.280.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.850.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.190.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 9.340.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 12.750.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D < 25 cm |
| 3.520.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 4.850.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 7.550.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D < 25 cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 12.000.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 4.520.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D < 25 cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 5.100.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.600.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D < 25 cm | m3 | 3.080.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 4.640.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 9.600.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.600.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 5.760.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.720.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D < 25 cm | m3 | 7.920.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 11.440.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.240.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.600.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.720.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.960.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.720.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.720.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.800.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.600.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.600.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.240.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D < 25 cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm ≤ D < 35 cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài < 2 m | m3 | 1.840.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥ 2 m | m3 | 3.280.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.800.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.450.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.360.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.500.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.600.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.170.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.300.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.300.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.680.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5.040.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.140.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D < 35 cm | m3 | 1.960.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D ≥ 35 cm | m3 | 3.840.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.600.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D < 25 cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm ≤ D < 35 cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm ≤ D < 50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.600.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.520.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.220.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.520.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.380.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.350.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5.040.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 840.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D < 25 cm | m3 | 1.665.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 2.875.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 5.225.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.240.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.420.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.860.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.480.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.125.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.125.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.850.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.550.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 11.655.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D < 25 cm | m3 | 1.202.500 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 2.450.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.625.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.625.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.920.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.640.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.825.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.950.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 1.820.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D < 25 cm | m3 | 1.225.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25 cm ≤ D < 50 cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 3.875.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.170.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.640.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 952.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D < 25 cm | m3 | 920.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D ≥ 25cm | m3 | 2.590.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste = 0,7m3 | 647.500 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D < 5 cm | Cây | 9.610 |
|
|
| III80102 |
|
| 5 cm ≤ D < 6 cm | Cây | 15.780 |
|
|
| III80103 |
|
| 6 cm ≤ D < 10 cm | Cây | 26.500 |
|
|
| III80104 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 36.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | Cây | 9.250 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D < 7 cm | Cây | 4.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D ≥ 7 cm | Cây | 8.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D < 6cm | Cây | 16.500 |
|
|
| III80402 |
|
| 6 cm ≤ D < 10 cm | Cây | 27.750 |
|
|
| III80403 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 37.500 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D < 6 cm | Cây | 9.610 |
|
|
| III80502 |
|
| 6 cm ≤ D < 10 cm | Cây | 18.510 |
|
|
| III80503 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 24.100 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | Cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | Cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D < 6 cm | Cây | 5.500 |
|
|
| III80702 |
|
| 6 cm ≤ D < 10 cm | Cây | 9.250 |
|
|
| III80703 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 16.500 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D < 6 cm | Cây | 7.320 |
|
|
| III80802 |
|
| 6 cm ≤ D < 10 cm | Cây | 13.700 |
|
|
| III80803 |
|
| D ≥ 10 cm | Cây | 18.600 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | Kg | 440.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | Kg | 88.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | Kg | 17.600.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | Kg | 908.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | Kg | 677.600.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | Kg | 74.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | Kg | 95.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | Kg | 28.750 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | Kg | 105.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | Kg | 132.100 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | Kg | 264.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | Kg | 111.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | Kg | 352.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1101 |
|
|
| Bông chít | Kg | 10.000 |
|
| III1102 |
|
|
| Dược liệu khác | Kg | 9.000 |
|
| III1103 |
|
|
| Dứa dại | Kg | 56.000 |
|
| III1104 |
|
|
| Củ khúc khắc | Kg | 5.000 |
|
| III1105 |
|
|
| Huyết đằng | Kg | 2.000 |
|
| III1106 |
|
|
| Vỏ nhớt | Kg | 8.000 |
|
| III1107 |
|
|
| Cây mua tươi | Kg | 1.000 |
|
| III1108 |
|
|
| Cây máu chó | Kg | 1.500 |
|
| III1109 |
|
|
| Dày gục gạc | Kg | 2.000 |
|
| III1110 |
|
|
| Rễ cây mua | Kg | 2.000 |
|
| III1111 |
|
|
| Dây cóc | Kg | 2.000 |
|
| III1112 |
|
|
| Chè rừng | Kg | 2.000 |
|
| III1113 |
|
|
| Củ lông culy | Kg | 2.000 |
|
| III1114 |
|
|
| Ngọc cẩu | Kg | 20.000 |
|
| III1115 |
|
|
| Cây Phong lan | Kg | 100.000 |
|
| III1116 |
|
|
| Sản phẩm khác ngoài các sản phẩm nêu trên |
| Theo giá trên hóa đơn hoặc chứng từ hợp lý, hợp lệ |
|
| III1117 |
|
|
| Đối với gỗ xẻ |
| Đối với gỗ xẻ được quy về gỗ tròn để xác định giá tính thuế tài nguyên. Giá tính thuế tài nguyên được tính bằng mức giá tính thuế tài nguyên của gỗ tròn có đường kính trên 50 cm thuộc nhóm, loài tương ứng quy định tại Phụ lục này |
PHỤ LỤC IV. GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
_____________________________
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 325.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 775.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.650.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 26.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 750.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 45.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 5.000 |
PHỤ LỤC V. GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)
_____________________________
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.550.000 |