Quyết định 39/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định thu phí qua Phà Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 39/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2013/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 06/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 39/2013/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ------- Số: 39/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (I, II); - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND tỉnh; - CT và các PCT/UBND tỉnh; - LĐVP/UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
I | Vé bán theo lượt | |||
1 | Xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.000 | Người ngồi theo xe không phải mua vé |
2 | Xe ô tô dưới 15 chỗ ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 20.000 | Hành khách trên xe không phải mua vé |
3 | Xe ôtô từ 15 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | đồng/lượt | 25.000 | |
4 | Xe chở hàng có tải trọng dưới 03 tấn | đồng/lượt | 20.000 | Hàng hóa trên xe không phải mua vé |
5 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn | đồng/lượt | 25.000 | |
6 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | đông/lượt | 30.000 | |
II | Vé bao phà | |||
Xe chở nhiên liệu, chất nổ, hóa chất, súc vật, hàng hóa khác | đồng/chuyến | 120.000 | ||
III | Các loại vé tháng | |||
1 | Vé tháng xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh, xe điện 02 bánh | đồng/xe/tháng 70.000 | Tính chung cho người, xe và hàng hóa trên xe | |
2 | Xe ôtô từ 30 ghế trở xuống, xe tải có tải trọng dưới 10 tấn | Mức thu bán vé tháng bằng 40 lần giá vé mỗi lần qua phà đối với từng loại xe tương ứng | ||
3 | Lệ phí làm thẻ | đồng/thẻ | 5.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây