Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 39/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Kim Cự |
Ngày ban hành: | 22/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 39/2011/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 39/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMT Tổ quốc tỉnh; - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Trung tâm Công báo tin học-VPUBND tỉnh; - Lưu: VT, TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Kim Cự |
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%) | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | ||||
I | Quặng khoáng sản kim loại | |||||
1 | Quặng sắt | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
5 | Vàng sa khoáng | m3/đất đá đào bãi | 20.000 | 40 | 20 | 40 |
6 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
7 | Quặng bạch kim | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
8 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
9 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
10 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
11 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
12 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 47.500 | 40 | 20 | 40 |
13 | Quặng cromit | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
14 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
15 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
II | Khoáng sản không kim loại | |||||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...) | m3 | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
2 | Đá Block | m3 | 75.000 | 40 | 20 | 40 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py- rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 | 100 | ||
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 1.750 | 40 | 60 | |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...) | Tấn | 2.000 | 40 | 20 | 40 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 | 100 | ||
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 6.000 | 100 | ||
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 | 100 | ||
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 | 100 | ||
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.750 | 20 | 80 | |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 | 20 | 80 | |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 6.000 | 20 | 80 | |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 | 100 | ||
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 | 40 | 60 | |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 | 40 | 60 | |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 | 40 | 60 | |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 | 40 | 20 | 40 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 | 40 | 60 | |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
25 | Than khác | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 | 40 | 60 |