Quyết định 38/2021/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Vĩnh Phúc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 38/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 38/2021/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 30/06/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 38/2021/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC _________ Số: 38/2021/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thú tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 2 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 148/TTr-STC ngày 28 tháng 04 năm 2021, văn bản số 1001/STC-QLGCSTCDN ngày 17/5/2021 và văn bản số 1411/STC-QLGCSTCDN ngày 24/6/2021, Báo cáo thẩm định văn bản quy phạm pháp luật số 60/BC-STP ngày 05/04/2021 của Sở Tư pháp (trên cơ sở tiếp thu ý kiến của Thành viên UBND tỉnh theo văn bản số 4554/UBND-TH1 ngày 11/6/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, gồm:
- Khoáng sản kim loại: Phụ lục I
- Khoáng sản không kim loại: Phụ lục II
- Nước thiên nhiên: Phụ lục III
- Tài nguyên khác: Phụ lục IV
- Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác: Phụ lục số V
2. Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển (được ghi nhận riêng trên hóa đơn) theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Các loại tài nguyên khác không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng bảng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
4. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 07 năm 2021và thay thế Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành phố và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá quy định tại khung giá hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Website Chính phủ; - UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - CPVP UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Cổng TT GT điện tử tỉnh; - TT tin học - Công báo tỉnh; - Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH Vĩnh Phúc; - CVNCTH; - Lưu: VT, KT2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | cấp 2 | cấp 3 | Cấp 4 | cấp 5 | cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Đồng/Tấn | 8.000.000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Đồng/Tấn | 250.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Đồng/Tấn | 350.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Đồng/Tấn | 500.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Đồng/Tấn | 700.000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Đồng/Tấn | 1.000.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Đồng/Tấn | 150.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | Đồng/Tấn | 210.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | Đồng/Tấn | 280.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | Đồng/Tấn | 340.000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe60% | Đồng/Tấn | 420.000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Đồng/Tấn | 150.000 |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% | Đồng/Tấn | 896.000 |
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | Đồng/Tấn | 1.280.000 |
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | Đồng/Tấn | 1.790.000 |
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | Đồng/Tấn | 2.300.000 |
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | Đồng/Tấn | 2.810.000 |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | Đồng/Tấn | 170.000.000 |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | Đồng/Tấn | 255.000.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
cấp 1 | cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trăng | Đồng/m3 | 400.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | Đồng/m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | Đồng/m3 | 800.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | Đồng/m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 | Đồng/m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 | Đồng/m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | Đồng/m3 | 8.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | Đồng/m3 | 700.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3 | Đồng/m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | Đồng/m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | Đồng/m3 | 3.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 77.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | Đồng/m3 | 82.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | Đồng/m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | Đồng/m3 | 168.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | Đồng/m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | Đồng/m3 | 280.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | Đồng/m3 | 60.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | Đồng/m3 | 1.000.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 63.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 105.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 63.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 100.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Đồng/Tấn | 105.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | Đồng/m3 | 250.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | Đồng/m3 | 15.000.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | Đồng/m3 | 10.500.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | Đồng/m3 | 7.000.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát | Đồng/m3 | 3.000.000 |
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | Đồng/m3 | 280.000 |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ | Đồng/m3 | 1.200.000 |
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | Đồng/m3 | 200.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | Đồng/m3 | 56.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 90.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 245.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 105.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | Đồng/m3 | 245.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 119.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | Đồng/m3 | 6.000.000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | Đồng/m3 | 4.200.000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | Đồng/m3 | 1.750.000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | Đồng/m3 | 2.800.000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | Đồng/m3 | 3.500.000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | Đồng/m3 | 800.000 |
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa | Đồng/m3 | 48.000 |
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Đồng/Tấn | 266.000 |
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | Đồng/Tấn | 126.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | Đồng/m3 | 315.000 |
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | Đồng/m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | Đồng/m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 10.000.000 |
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 140.000 |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomite màu vân gỗ | Đồng/m3 | 18.000.000 |
| Il11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Đồng/Tấn | 210.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | Đồng/Tấn | 560.000 |
|
| III103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Đồng/Tấn | 245.000 |
|
| III104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | Đồng/Tấn | 60.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica |
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mica | Đồng/Tấn | 1.200.000 |
|
|
| II120102 |
|
| Sericite | Đồng/Tấn | 350.000 |
|
|
| II120103 |
|
| Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite | Đồng/Tấn | 120.000 |
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | Đồng/Tấn | 250.000 |
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | Đồng/Tấn | 1.050.000 |
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Đồng/Tấn | 1.500.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | Đồng/Tấn | 280.000 |
|
| II1902 |
|
|
| Than bùn tuyển khác | Đồng/Tấn | 136.000 |
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | Đồng/Tấn | 206.000 |
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | Đồng/Tấn | 192.000 |
|
| II1905 |
|
|
| Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm | Đồng/Tấn | 1.523.000 |
|
| II1906 |
|
|
| Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm | Đồng/Tấn | 2.302.000 |
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | Đồng/Tấn | 800.000.000 |
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | Đồng/Tấn | 1.000.000.000 |
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | Đồng/Tấn | 25.000.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | Đồng/Tấn | 40.000 |
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4< 40% | Đồng/Tấn | I10.000 |
|
|
| II210103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4< 60% | Đồng/Tấn | 300.000 |
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4< 70% | Đồng/Tấn | 600.000 |
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | Đồng/Tấn | 800.000 |
|
| II2406 |
|
|
| Bùn khoáng | Đồng/Tấn | 910.000 |
|
| II2407 |
|
|
| Sét Bentonite | Đồng/m3 | 210.000 |
|
| II2410 |
|
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
| II241001 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Đồng/Viên | 1.000.000 |
|
|
| II241002 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Đồng/Viên | 2.000.000 |
|
|
| II241003 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Đồng/Viên | 3.000.000 |
|
|
| II241004 |
|
| Đá sat nazodac giàu corindon hoặc safia | Đồng/kg | 5.000 |
|
|
| II241005 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | Đồng/kg | 500.000 |
|
|
| II241006 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | Đồng/kg | 500.000 |
|
|
| II241007 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Đồng/Tấn | 1.000.000 |
|
|
| II241008 |
|
| Tourmaline đen | Đồng/Viên | 500.000 |
|
|
| II241009 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | Đồng/kg | 3.000.000 |
|
|
| II241010 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Đồng/Viên | 400.000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
cấp 1 | cấp 2 | cấp 3 | Cấp 4 | cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| VI |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | Đồng/m3 | 200.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | Đồng/m3 | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | Đồng/m3 | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 100.000 |
|
|
| VI0202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | Đồng/m3 | 7.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | Đồng/m3 |
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | Đồng/m3 | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | Đồng/m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | Đồng/m3 | 4.000 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Mã nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | Đồng/ tấn | 2.300.000 |
PHỤ LỤC V
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài nguyên khai thác = Sản phẩm tài nguyên X Hệ số quy đổi
2. Hệ số quy đổi:
TT | Sản phẩm tài nguyên | Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản Iượng tài nguyên khai thác | Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn | |
Sản phẩm tài nguyên | Sản lượng tài nguyên khai thác | |||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, cát bột kết) | 30 m2 (dày 2,0 cm) 43 m2 (dày 1,8 cm) 18 m2 (dày 5,0 cm) 9,5 m2 (dày 10 cm) | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
2 | Đá block | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E- mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô- paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | 1m3 | 1,2m3 | 1,5 tấn/m3 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
| - Đá hộc | 1m3 | 1,0 m3 | 1,5 tấn/m3 |
| - Đá 8-15cm | 1m3 | 1,08 | 1,67 tấn/m3 |
| - Đá (4 X 6) cm | 1m3 | 1,1 m3 | 1,71 tấn/m3 |
| - Đá (2 X 4) cm | 1m3 | 1,15m3 | 1,78 tấn/m3 |
| - Đá (1 X 2) cm | 1m3 | 1,20 m3 | 1,86 tấn/m3 |
| - Đá base | 1m3 | 1,18m3 | 1,83 tấn/m3 |
| - Bột đá | 1m3 | 1,20m3 | 1,94 tấn/m3 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat)) | 1m3 | 1,15m3 | 1,5 tấn/m3 |
7 | Cát vàng | 1m3 | 1,2m3 | 1,34 tấn/m3 |
8 | Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh) | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
9 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói: - Gạch đặc 220x105x60 mm - Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm - Gạch đặc 220x150x60 mm - Ngói lợp 22viên/m2 | 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên | 1,8 m3 1,4 m3 2,7 m3 2,0 m3 | 1,45 tấn/m3 |
11 | Các loại đất khác | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
12 | Đất làm cao lanh | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
13 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
14 | Than bùn | 1m3 | 1m3 | 0,7 tấn/m3 |
15 | Khoáng sản không kim loại khác | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây