Quyết định 37/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định thu phí qua phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 37/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 27/11/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 37/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP --------- Số: 37/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 27 tháng 11 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (I, II); - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Đồng Tháp; - TT/TU, TT/HĐND tỉnh; - CT & các PCT/UBND tỉnh; - LĐVP/UBND tỉnh; - Lưu VT, KTTH, HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
I | Vé bán theo lượt | |||
1 | Xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.000 | Người ngồi theo xe không phải mua vé |
2 | Xe thô sơ (xe lôi, ba gát, xích lô và các loại xe tương tự) | đồng/lượt | 4.000 | |
3 | Xe ô tô dưới 07 chỗ ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 15.000 | Hành khách trên xe không phải mua vé |
4 | Xe ô tô từ 07 chỗ ngồi đến dưới 15 chỗ ngồi | đồng/lượt | 20.000 | |
5 | Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | đồng/lượt | 25.000 | |
6 | Xe chở hàng có tải trọng dưới 03 tấn | đồng/lượt | 15.000 | Hàng hóa trên xe không phải mua vé |
7 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn | đồng/lượt | 25.000 | |
8 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 30.000 | |
II | Vé bao phà | |||
Xe chở nhiên liệu, chất nổ, hóa chất; xe chở xúc vật, hàng hóa hôi thối | đồng/chuyến | 100.000 | ||
III | Vé tháng | |||
1 | Xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh, xe điện 02 bánh | đồng/xe/tháng 70.000 | Tính chung cho người và xe | |
2 | Xe ô tô từ 30 chỗ ngồi trở xuống | Mức thu bán vé tháng bằng 40 lần giá vé mỗi lần qua phà đối với từng loại xe tương ứng | ||
IV | Lệ phí làm thẻ miễn nộp phí | đồng/thẻ | 5.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây