Quyết định 36/2023/QĐ-UBND Sơn La bổ sung giá tính thuế tài nguyên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 36/2023/QĐ-UBND

Quyết định 36/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào Phụ lục II kèm theo Quyết định 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:36/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành:28/11/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 36/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 36/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 36/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

_________

Số: 36/2023/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Sơn La, ngày 28 tháng 11 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào Phụ lục II kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn han quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Cân cử Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên.

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ tài chính về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/1/2020 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

Thực hiện Quyết định số 1149/QĐ-HĐTLQG ngày 03/6/2020 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Quốc gia về duyệt trữ lượng đá ba zan trong “Báo cáo kết quả thăm dò đá ba zan làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La”;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 383/TTr-STC ngày 23/11/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo số 585/BC-STP ngày 22/11/2023; Ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào phụ lục II kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định Bảng giá tính thuê tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trường hợp giá giao dịch trên thị trường đối với đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng cao hơn mức giá tính thuế quy định tại quyết định này, thì đơn vị khai thác phải nộp thuế theo giá giao dịch trên thị trường.

2. Trường hợp giá giao dịch trên thị trường đối với đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng thấp hơn mức giá tính thuế quy định tại quyết định này, thì đơn vị khai thác phải nộp thuế theo mức giá tính thuế tại quyết định này.

3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Lưu: VP, TH (Đức Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

 

PHỤ LỤC

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

(Kèm theo Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

 

 

 

 

II3020305

 

Đá ba zan làm phụ gia xi măng

m3

110.000

Ghi chú: Tính chất lý hóa của khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng được trình bày ở trang 35-41 phần 1: đặc điểm chất lượng khoáng sản - Chương IV; đặc điểm chất lượng và tính chất công nghệ của khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò đá Ba zan làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông xã Nà Pó huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La tại Quyết định 1149/QĐ-QĐ-HĐTLQG ngày 03/6/2020 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

Quyết định 27/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Quyết định 27/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi