- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Đồng Nai sửa đổi mức thu và sử dụng phí chợ tỉnh Đồng Nai
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 33/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Vĩnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
24/05/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 33/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 33/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- Số: 33/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 24 tháng 05 năm 2016 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Vĩnh |
(Kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
| STT | Nội dung thu đầu tư chợ | Mức thu (đồng/m2/tháng) | ||
| Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
| 1 | Chợ hạng 1 | | | |
| a | Đối với điểm kinh doanh là ki-ốt được xây dựng kiên cố | 30.000 | 27.000 | 24.500 |
| b | Đối với điểm kinh doanh được xây dựng bằng gạch men, thùng sắt, thùng inox, vật liệu khác | 21.000 | 18.500 | 16.500 |
| 2 | Chợ hạng 2 | | | |
| a | Đối với điểm kinh doanh là ki-ốt được xây dựng kiên cố | 25.000 | 22.500 | 20.000 |
| b | Đối với điểm kinh doanh được xây dựng bằng gạch men, thùng sắt, thùng inox, vật liệu khác | 17.500 | 16.000 | 14.500 |
| 3 | Chợ hạng 3 | | | |
| a | Đối với điểm kinh doanh là ki-ốt được xây dựng kiên cố | 20.000 | 18.000 | 16.000 |
| b | Đối với điểm kinh doanh được xây dựng bằng gạch men, thùng sắt, thùng inox, vật liệu khác | 14.000 | 12.500 | 10.500 |
(Kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
| STT | HẠNG CHỢ | Mức thu (đồng/hộ/ngày) | ||
| Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
| 1 | Chợ hạng 1 | 4.000 | 3.500 | 3.000 |
| 2 | Chợ hạng 2 | 3.500 | 3.000 | 2.500 |
| 3 | Chợ hạng 3 | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
(Kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
| STT | Hạng chợ | Mức trích đối với chợ tại khu vực I | Mức trích đối với chợ tại khu vực II | Mức trích đối với chợ tại khu vực III |
| a | Chợ hạng 1 | 55 - 80 | 60 - 85 | 65 - 90 |
| b | Chợ hạng 2 | 60 - 85 | 75 - 90 | 75 - 95 |
| c | Chợ hạng 3 | 80 - 100 | UBND cấp huyện quyết định mức trích phí chợ và cấp bù kinh phí (nếu có) | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!