Quyết định 33/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày ban hành: | 17/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 33/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 17 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Các Bộ; Tài chính, NN và PTNT, GTVT; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; - TV UBND tỉnh; - UBMTTQ VN tỉnh; - Như Điều 3 của QĐ; - Công báo tỉnh; - LĐVP, CVNC; - Lưu: VT,nknguyen (02b). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Văn Thi |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng | Đồng/01 lần vào hoặc ra cảng (thời gian neo, đậu tối đa không quá 24 giờ). | |
a) | - Công suất dưới 20 CV; | 8.000 | |
b) | - Công suất từ 20 CV đến 50 CV; | 15.000 | |
c) | - Công suất trên 50 CV đến 90 CV; | 30.000 | |
d) | - Công suất trên 90 CV đến 200 CV; | 50.000 | |
đ) | - Công suất trên 200 CV. | 80.000 | |
2 | Đối với tàu, thuyền vận tải cập cảng | Đồng/01 lần vào hoặc ra cảng (thời gian neo, đậu tối đa không quá 24 giờ). | |
a) | - Có trọng tải dưới 05 tấn; | 15.000 | |
b) | - Có trọng tải từ 05 tấn đến 10 tấn; | 30.000 | |
c) | - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn; | 80.000 | |
d) | - Có trọng tải trên 100 tấn. | 130.000 | |
3 | Đối với phương tiện vận tải ra vào cảng | Đồng/01 lần vào hoặc ra cảng (thời gian neo, đậu tối đa không quá 24 giờ). | |
a) | - Xe máy, xe xích lô, xe ba gác chở hàng; | 2.000 | |
b) | - Phương tiện vận tải có trọng tải dưới 01 tấn; | 10.000 | |
c) | - Phương tiện vận tải có trọng tải từ 01 đến 2,5 tấn; | 15.000 | |
d) | - Phương tiện vận tải có trọng tải trên 2,5 đến 05 tấn; | 25.000 | |
đ) | - Phương tiện vận tải có trọng tải trên 05 đến 10 tấn; | 30.000 | |
e) | - Phương tiện vận tải có trọng tải trên 10 tấn. | 40.000 | |
4 | Đối với hàng hóa qua cảng | ||
a) | - Hàng thủy, hải sản, động vật tươi sống; | Đồng/tấn | 20.000 |
b) | - Hàng hóa là container; | Đồng/container | 70.000 |
c) | - Hàng hóa khác. | Đồng/tấn | 8.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây