Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe để tính thu lệ phí trước bạ

thuộc tính Quyết định 32/2016/QĐ-UBND

Quyết định 32/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:32/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:08/07/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
Số: 32/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 7 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY HAI BÁNH VÀ XE MÁY ĐIỆN ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THU THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
--------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26/11/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06/4/2016;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1561/TTr-CT ngày 04/7/2016 về việc ban hành bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy hai bánh và xe máy điện áp dụng kể từ ngày 01/7/2016 và kết quả thẩm tra của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1598/STC-QLGCS ngày 29/6/2016.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ- UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Những nội dung khác tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng
 
PHỤ LỤC SỐ 2
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY HAI BÁNH VÀ XE MÁY ĐIỆN ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THU THUẾ QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2014/QĐ- UBND NGÀY 12/3/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
 
 

Số TT
Nhãn hiệu
Nước sản xuất
Giá bán
(đồng/chiếc)
Ghi chú
I. XE GẮN MÁY HAI BÁNH
1
Xe máy ESPERO 50
Việt Nam
6.600.000
 
2
Xe máy ESPERO 100
Việt Nam
6.600.000
 
3
Xe máy ESPERO 120
Việt Nam
7.150.000
 
4
Xe máy KITAFU 110
Việt Nam
6.600.000
 
5
Xe máy KITAFU 50
Việt Nam
6.600.000
 
II. XE MÁY ĐIỆN
1
Xe máy điện ESPERO
Việt Nam
6.050.000
 
2
Xe máy điện ESPERO không bình ắc quy
Việt Nam
5.500.000
 
3
Xe máy điện KITAFU
Việt Nam
6.050.000
 
4
Xe máy điện KITAFU không bình ắc quy
Việt Nam
5.500.000
 
5
Xe máy điện DK MomenKentum
Trung Quốc
2.750.000
 
6
Xe máy điện DK Mumar
Trung Quốc
2.750.000
 
7
Xe máy điện DK XMan
Trung Quốc
2.750.000
 
8
Xe máy điện Terra Motor
Việt Nam
9.240.000
 
9
Hkbila Zinger Color
Việt Nam
7.000.000
 
10
Hkbila Cap A
Việt Nam
8.000.000
 
 
 
 
 
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất