Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Bình Dương về sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 32/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 32/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 01/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 32/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------------- Số: 32/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Bình Dương, ngày 01 tháng 08 năm 2012 |
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đá ốp lát, đá mỹ nghệ (Granit, gabro, đá hoa….) | m3 | 60.000 |
2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 1.500 |
3 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp) | Tấn | 2.500 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
5 | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 4.000 |
6 | Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh) | m3 | 3.000 |
7 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
8 | Sét chịu lửa | tấn | 25.000 |
9 | Đất làm Cao lanh | m3 | 6.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình và các loại đất khác (trừ đất làm thạch cao). | m3 | 1.500 |
11 | Than bùn (than khác) | tấn | 6.000 |
12 | Khoáng sản không kim loại khác | tấn | 25.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Lê Thanh Cung |