Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 317/QĐ-UBND Bắc Giang 2018 bổ sung một số khoáng sản quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 317/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 317/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 25/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 317/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ KHOÁNG SẢN QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 653/QĐ-UBND NGÀY 29/9/2017 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 932/TNMT-TNKS ngày 03/5/2018; Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 11/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số khoáng sản quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên, ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào Phụ lục I - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại:
Mã, nhóm, loại TN | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế TN (1.000 đ) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Khoáng sản kim loại | |||
I6 | Bạch kim, bạc, thiếc | |||
I602 | Bạc kim loại | Kg | 16.000 | |
I12 | Cô-ban (coban), mô-lip-den (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanađi) | |||
I1201 | Molipden | Tấn | 2.800 |
2. Bổ sung vào Phụ lục II - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại:
a) Đã quy định trong Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính:
Mã, nhóm, loại TN | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế TN (1.000 đ) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II24 | Khoáng sản không kim loại khác | |||
II2401 | Quặng Barit khai thác | Tấn | 315 |
b) Chưa quy định trong Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính:
Mã, nhóm, loại TN | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế TN (1,000 đ) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II24 | Khoáng sản không kim loại khác | |||
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần Hợp Nhất | Tấn | 80 | Than nằm kẹp, lẫn với đất, đá |
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Giang | Tấn | 70 | Than bùn lẫn đất, đá có NL dưới 1.000 kcal/kg |
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Giang | Tấn | 150 | Than bùn lẫn đất, đá có NL từ 1.000 -1.999 kcal/kg |
II240104 | Sản phẩm phụ từ than (xít than) của Công ty Cổ phần khoáng sản Bắc Giang | Tấn | 250 | Than bùn lẫn đất, đá có NL từ 2.000 - 3.000 kcal/kg |
Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |