Quyết định 31/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

thuộc tính Quyết định 31/2013/QĐ-UBND

Quyết định 31/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:31/2013/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Xuân Tiến
Ngày ban hành:28/06/2013
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
--------
Số: 31/2013/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Đà Lạt, ngày 28 tháng 06 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU LÀM CƠ SỞ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2013/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
------------------------
ỦY BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
 
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Theo đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1584/TTr-CT-STC ngày 21 tháng 6 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá tối thiểu theo Phụ lục số 1 đối với 9 loại xe ô tô và 40 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Bổ sung giá tối thiểu theo Phụ lục số 2 đối với 152 loại xe ô tô và 59 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo quy định tại Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
-
Website Chính phủ;
- Tổng cục Thuế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Báo Lâm Đồng và Đài PTTH ;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Lưu VP, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn
Xuân Tiến
 
 
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (SỬA ĐỔI)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
 

STT
LOI XE
Ban hành theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND
GIÁ SỬA ĐI (1.000 đồng)
Giá (1.000 đồng)
Số tt và số trang
I
XE Ô TÔ
1
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ
790.000
Tr 207
921.000
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ
961.000
Tr 217
2
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ
698.000
Tr 207
833.000
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ
840.000
Tr 217
3
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ
657.000
Tr 207
774.000
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ
792.000
Tr 217
4
FORD RANGER UF5FLAB
559.000
Tr 207
554.000
FORD RANGER UF5FLAB
621.000
5
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép)
660.000
Tr 221
718.000
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép)
185.000
6
FORD RANGER UF5FLAA
503.000
Tr 207
498.000
FORD RANGER UF5FLAA
594.000
Tr 217
8
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc
260.000
Tr 210
338.000
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc
338.000
Tr 219
9
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc
340.000
Tr 219
340.000
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc
263.000
Tr 210
II
XE MÔ TÔ
1
Air Blade
32.000
7 tr 41
38.000
Air Blade
38.000
414 tr 51
2
Air Blade FI
34.500
8 tr 41
40.000
Air Blade FI
40.000
417 tr 52
3
Air Blade FI JF 27
37.000
11 tr 41
39.000
Air Blade FI JF 27
39.000
458 tr 53
4
Future Neo Jc35-64
23.500
336 tr 50
29.000
Future Neo Jc35-64
29.000
446 tr 52
5
Future Neo Jc35-64 (Mâm)
24.500
337 tr 50
30.000
Future Neo Jc35-64 (Mâm)
30.000
447 tr 52
6
Future Neo Jc35(D) Đĩa
22.700
334 tr 49
28.000
Honda Future neo Jc35(D) Đĩa
28.000
444 tr 52
7
Future Neo Rvla
21.500
338 tr 50
27.000
Honda Future Noe Rvla
27.000
448 tr 52
8
Future Nrogr
24.000
359 tr 50
29.000
Honda Future Nrogr
29.000
449 tr 52
9
Luvias
27.000
616 tr 57
27.000
Yamaha Luvias
26.000
1150 tr 70
10
Attila Elizabeth 125 Đùm
36.000
59 tr 43
36.000
Attilaelizabeth 125 Đùm
30.000
81 tr 43
11
Boss Sanda
7.200
108 tr 44
6.300
Sanda boss
6.300
776 tr 61
12
Honda Jf29 Sh 125
109.000
460 tr 53
109.900
Jf29 Sh125
99.990
512 tr 54
13
Yamaha Crypton
22.500
1123 tr 69
26.500
Yamaha Crypton
26.500
1124 tr 69
14
Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc)
40.000
1126 tr 69
44.000
Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc)
44.000
1127 tr 69
15
Cuxi
32.000
145 tr 45
39.000
Yamaha Cuxi
39.000
1122 tr 69
16
Gravita 31c1
28.000
353 tr 50
22.500
Yamaha Gravita 31c1
22.500
1133 tr 69
17
Gravita 31c2
30.000
354 tr 50
22.400
Yamaha Gravita 31c2
25.000
1134 tr 69
18
Gravita 31c3
32.000
355 tr 50
26.400
Yamaha Gravita 31c3
28.000
1135 tr 70
19
Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc)
28.000
328 tr 49
34.000
Honda Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc)
34.000
440 tr 52
20
Honda Vision
28.500
476 tr 53
30.000
Honda Vision
30.000
405 tr 51
Vision
28.000
1011 tr 66
21
Lead
35.500
571 tr 55
35.000
Lead Honda
35.000
573 tr 55
Wave Rsx Fi At (Mâm)
28.000
1062 tr 68
33.000
Wave Rsx Fi At (Mâm)
31.000
1063 tr 68
23
Future-fi Jc 53
29.000
340 tr 50
29.000
Honda Future Jc 53 Fi
28.500
434 tr 52
24
Future-fi Jc 53 ©
30.000
341 tr 50
30.000
Honda Future Jc 53 Fi(C)
29.500
435 tr 52
25
Future Neo
20.500
324 tr 49
25.000
Honda Future Neo
25.000
439 tr 52
26
Future Neo F1 Kvlh (VànhH nan hoa)
27.000
329 tr 49
32.000
Honda Future Neo F1 Kvlh (Vành nan hoa)
32.000
441 tr 52
27
Future Neo Fi
28.000
330 tr 49
33.000
Honda Future Neo Fi
33.000
442 tr 52
28
Nozza
34.000
690 tr 58
34.000
Yamaha Nozza
33.500
1121 tr 69
Yamaha Nozza
33.000
1188 tr 71
29
Nozza - 1dr1
33.000
691 tr 58
35.000
Yamaha Nozza 1dr1
35.000
1189 tr 71
30
Taurus - 16s4
16.000
961 tr 65
15.600
Yamaha Taurus 16s4
15.600
1213 tr 71
31
Taurus - 16s3
18.000
962 tr 65
16.600
Yamaha Taurus 16s3
16.600
1212 tr 71
32
Taurus Đùm
14.500
964 tr 65
18.000
Yamaha Taurus Đùm
18.000
1214 tr 71
33
Yamaha Sirius 5c64 (Đĩa)
18.000
1196 tr 71
22.000
Yamaha Sirius 5C64 (Đĩa)
18.200
1200 tr 71
34
Yamaha Sirius 5c63
23.000
1194 tr 71
23.000
Yamaha Sirius - 5c63
19.000
1190 tr 71
35
Yamaha Sirius - 5c64
24.000
1195 tr 71
21.500
36
Yamaha Sirius - 5c64 (Mâm đúc)
26.000
1197 tr 71
24.000
37
Yamaha Nouvo 1db1
37.000
1168 tr 70
37.500
Yamaha Nouvo-1db1
37.500
1185 tr 71
40.000
250 tr 47
42.000
Yamaha Exciter -55p1
39.500
1129 tr 69
Yamaha Exciter55p1
42.000
1131 tr 69
39
Yamaha Taurur - 16s1
20.000
1209 tr 71
16.500
Yamaha Taurur 16s1
16.500
1210 tr 71
40
Yamaha Nouvo 115
24.700
1167 tr 70
31.700
Yamaha nouvo115
27.700
1184 tr 71
 
 
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (BỔ SUNG)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
 
Đvt: 1.000 đồng

STT
LOẠI XE
GIÁ TỐI THIỂU
I
XE ÔTÔ
1
FORD ESCAPE XLS 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196)
729.000
2
FORD ESCAPE XLT 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196)
833.000
3
FORD EVEREST LIMITED 4X2 AT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330)
799.000
4
FORD EVEREST XLT 4X2 MT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330)
799.000
5
FORD EVEREST XLT 4X4 MT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330)
920.000
6
FORD FIESTA 1.4MT (CKD, 1.4L/I4 - 5MT -126)
532.000
7
FORD FIESTA 1.6AT 4 cửa (CKD, 1.6L/I4 - 6AT - 151)
553.000
8
FORD FIESTA 1.6AT 5 cửa SPORT (CKD, 1.6L/I4 - 6AT -151)
609.000
9
FORD FOCUS 1.6L 5 cửa TREND 6PS, xăng 1.6L Duratec 16 Van, tự động 6 cấp ly hộp kép
749.000
10
FORD FOCUS 1.6L AMBIENTE MT 4 cửa (CKD, 1.8L/I4 - 5MT -131 -165)
689.000
11
FORD FOCUS 1.6L AT 4 cửa TREND 6PS (CKD, 1.8L/I4 - 4AT - 131 -165)
749.000
12
FORD FOCUS 2.0L AT 4 cửa TITANNIUM + 6PS (CKD, 2.0L - 4AT - 146 -185)
849.000
13
FORD FOCUS 2.0L AT 5 cửa SPORT + 6PS (CKD, 2.0L/I4 - 6AT - 136 -320)
843.000
14
FORD MONDEO 2.3 (CKD, 2.3L/I4 - 6AT - 164 - 213)
892.000
15
FORD RANGER 4X2 XLT AT WILDTRAK (CKD, Turbo Diesel 2.2L TDCi - 6AT - 143 -330)
766.000
16
FORD RANGER BASE 4x4 CHASSIS MT (Turbo Diesel 2.2L TDC - số tay 6 cấp)
582.000
17
FORD RANGER BASE 4x4 MT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp)
592.000
18
FORD RANGER XLS 4x2 MT (Turbo Diesel 2.2L TDC - số tay 6 cấp)
605.000
19
FORD RANGER XLS 4x2 AT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp)
632.000
20
FORD RANGER XLT 4x4 MT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp)
744.000
21
FORD TRANSIT 16S Diesel (CKD, 2.4L/I4 - 5MT - 101- 285)
825.000
22
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN, diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA.MID(lazăng thép))
826.000
23
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN, diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA, High (lazăng hợp kim nhôm))
987.000
24
FORD EVEREST UV9R 7 CH 2.5L
550.000
25
FORD EVEREST UV9R 7 CHỖ 2.6L
450.000
26
HONDA ACCORD 2.4L AT (NK)
1.435.000
27
HONDA ACCORD 3.5 (CBU - 3.5L/V6 - 5AT- 270- 339
1.780.000
28
HONDA CIVIC 1.8L 5AT (CKD -1.8L - 5AT- 138 - 174)
754.000
29
HONDA CIVIC 1.8L 5MT (CKD -1.8L - 5MT- 138 - 174)
689.000
30
HONDA CIVIC 2.0L 5AT (CKD -2.0L - 5AT- 153 - 188)
850.000
31
HONDA CIVIC 2.4L AT (CKD -2.4L/I4L - 5AT- 161 - 220)
1.133.000
32
HUYNDAI ACCENT 1.4 MT (CBU 1.4L/I4 - 5MT - 97 - 125)
555.000
33
HUYNDAI ELANTRA 1.6 AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT -121 - 153)
626.000
34
HUYNDAI GENESIS COUPE 2.0 AT (CBU 2.04L/I4 - 6AT - 210 - 302)
135.000
35
HUYNDAI GETZ 1.4L AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 95 - 126)
462.000
36
HUYNDAI I10 1.2 AT (CBU 1.2L/I4 - 4AT - 87 - 112)
451.500
37
HUYNDAI I20 1.4 AT (CBU 1.4L/I84 - 4AT - 98 - 136)
546.000
38
HUYNDAI I30 CW 1.6 AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 119 - 154)
695.000
39
HUYNDAI Santa Fe 2.0 AT SLX 2WD (CBU 2.0/I4 - 6AT - 146 - 335)
1.172.000
40
HUYNDAI Sonata 2.0 AT (CBU 2.0/I4 - 6AT - 165 - 202)
993.000
41
HUYNDAI Starex 2.4 MT (CBU 1.4/I4 - 5MT - 74 - 226)
825.000
42
HUYNDAI Tucson 2.0 AT 4WD (CBU 2.0/I4 - 6AT - 139 - 184)
927.000
43
HUYNDAI Santafe 2.0 (xe chở tiền)
995.000
44
HUYNDAI Santafe 2.4 số sàn (xe chở tiền)
870.000
45
HUYNDAI Santafe 2.4 số tự động (xe chở tiền)
940.000
46
ISUZU D-Max LS 4x2 AT (CBU, 2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 294)
665.000
47
ISUZU D-Max MT 4x2 AT (CKD, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 - 280)
606.000
48
ISUZU D-Max LS 4x4 AT (CBU, 2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 296)
747.000
49
ISUZU D-Max LS 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280)
689.000
50
ISUZU D-Max S 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280)
622.000
51
ISUZU D-Max SC 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280)
729.000
52
ISUZU D-Max X Limited 4x2 MT (CKD, 4JJ1-TC, số sàn 5 tiến 1 lùi, 136/3400, 280/3400)
606.000
53
ISUZU Forward F- Series FRR90N (CKD)
979.000
54
ISUZU Forward F- Series FRV34L (short) (CKD)
1.353.000
55
ISUZU Forward F- Series FRV34Q (long) (CKD)
1.407.000
56
ISUZU Forward F- Series FRV34S (superlong) (CKD)
1.441.000
57
ISUZU Forward F- Series FVM34T (CKD)
1.806.000
58
ISUZU Forward F- Series FVM34W (superlong) (CKD)
1.874.000
59
ISUZU Forward F- Series NLR55E (CKD)
557.000
60
ISUZU Forward F- Series NMR85E (short)(CKD)
642.000
61
ISUZU Forward F- Series NMR85H (long)(CKD)
651.000
62
ISUZU Forward F- Series NPR85K (CKD)
680.000
63
ISUZU Forward F- Series NQR75E (CKD)
779.000
64
Kia Carens 1.6L EX MLT (CBU, 1.591cc/I4, 5MT, 142, 156)
448.000
65
Kia Carens 2.0L EX MT (CKD, 1.591cc/I4, 5MT, 142, 156)
525.000
66
Kia Carens 2.0L SX AT (CKD, 1.988cc/I4, 4AT, 145, 188)
604.000
67
Kia Carens 2.0L SX MT (CKD, 1.988cc/I4, 5MT, 145, 188)
584.000
68
Kia Carnival AT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 4AT, 189, 249)
855.000
69
Kia Carnival MT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 5MT, 189, 249)
785.000
70
Kia Carnival MT 2.9L diesel (CBU, 2.902cc/I4, 5MT, 160, 343)
785.000
71
Kia Cerato Hatchback 1.6L (CBU, 1.592cc/I4, 4AT, 124, 156)
619.000
72
Kia Cerato Koup 2.0L (CBU, 1.988cc/I4, 4AT, 156, 194)
684.000
73
Kia Forte 1,6L EX MT (CKD, 1,592cc/I4, 5MT, 124, 156)
514.000
74
Kia Forte 1.6L EX MTL (CKD, 1.592cc/I4, 5MT, 124, 156)
479.000
75
Kia Forte 1.6L SX AT (CKD, 1.998cc/I4,4AT, 124, 156)
561.000
76
Kia Forte 1.6L SX MT (CKD, 1.998cc/I4, 5MT, 124, 156)
560.000
77
Kia Magentis AT 2.0 (CBU, 1.988cc/I4, 5AT, 164, 197)
735.000
78
Kia Morning 1.1L LX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96)
294.000
79
Kia Morning 1.1L SX AT (CKD, 1.086cc/I4, 4AT, 65, 96)
352.000
80
Kia Morning 1.1L SX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96)
314.000
81
Kia Morning EX 1.1L
299.000
82
Kia Optima 2.0 G AT (CBU, 1.998cc/I4, 6AT, 274, 365)
950.000
83
Kia Rio 1.4 G AT (CBU, 1.4L, AT)
574.000
84
Kia Sorento 4WD 2.4L ESP (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226)
965.000
85
Kia Sorento AT 2WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226)
915.000
86
Kia Sorento AT 2WD 2.4L ESP(CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226)
930.000
87
Kia Sorento AT 4WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226)
950.000
88
Kia Sorento DMT 2WD 2.2L Diesel(CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 197, 422)
905.000
89
Kia Sorento MT 2WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 174, 226)
885.000
90
Kia Sorento MT 4WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 174, 226)
922.000
91
Kia Sportage 4WD AT 2.0L(CBU, 1.998cc/I4, 6AT, 166, 197)
855.000
92
Kia Sportage 4WD MT 2.0L(CBU, 1.998cc/I4, 5MT, 160, 197)
830.000
93
Mazda CX-5 1 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT)
1.185.000
94
Mazda CX-5 2 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT)
1.265.000
95
Mazda Mazda2 MZR 1.5 4AT (CKD, 4 xi lanh thẳng hàng-DOHC 16-value, 4AT, 103/6000, 135/4000)
588.000
96
Mazda Mazda2 MZR 1.5 5MT (CKD, 4 xi lanh thng hàng-DOHC 16-value, 5MT, 76/6000, 135/4000)
559.000
97
Mazda Mazda3 (CBU,1598cc, 4AT)
900.000
98
Mazda Mazda3 hatchback (CBU,1998cc, 5MT)
970.000
99
Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 5MT)
719.000
100
Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 4AT)
739.000
101
Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 5MT)
765.000
102
Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 4AT)
817.000
103
Mazda MX-5 (CBU,1998cc, 4AT)
1.695.000
104
Mercedes- benz C-Class 200 CGI Blue EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 184, 270)
1.353.000
105
Mercedes- benz C-Class 250 CGI Blue EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310)
1.449.000
106
Mercedes- benz C-Class 300 AMG (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300)
1.654.000
107
Mercedes- benz CL-Class 500 (CKD, V8, 7G-TRONIC, 435/5250, 700/3500)
6.558.000
108
Mercedes- benz CLS-Class 300 (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300)
2.989.000
109
Mercedes- benz CLS-Class 350 BE AMG (CKD, V6, 7G-TRONIC PLUS, 306/6500, 370/3500)
4.171.000
110
Mercedes- benz E-Class 200 (CKD, 14, 7G-TRONIC PLUS, 184/5250, 270/4600)
1.933.000
111
Mercedes- benz E-Class 250 CGI Sedan (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310)
2.148.000
112
Mercedes- benz E-Class 300 (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300)
2.559.000
113
Mercedes- benz E-Class 300 BE AMG (CKD, V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000)
2.881.000
114
Mercedes- benz GL-Class 450 4Matic (CBU, 4.7L/V8, 7AT, 340,460)
4.644.000
115
Mercedes- benz GLK 300 4Matic (CKD, V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000)
1.783.000
116
Mercedes- benz R-Class 300 L (CBU, 3.0L/V6, 7AT, 170, 300)
3.204.000
117
Mercedes- benz S-Class 300 L (CBU, 3.5L/V6, 7AT, 170, 300)
4.386.000
118
Mercedes- benz S-Class 500 L (CBU, 5.5L/V8, 7AT, 285, 530)
5.805.000
119
Mercedes- benz SL-Class 350 L Night Edition (CKD,V6, 7G-TRONIC, 315/6500, 360/4900)
4.709.000
120
Mercedes- benz SLK-Class 350 BE AMG (CKD,V6, 7G-TRONIC, 306/6500, 370/4900)
3.247.000
121
Mercedes- benz Sprinter 311 ESP (CKD,diezel, 4 xilanh, 109/3.800)
881.000
122
Mercedes- benz Sprinter ESP 313 (CKD, 2.2/L4, 5MT, 129, 300)
946.000
123
Mercedes- benz Sprinter Palel Van (CKD, 2.2/L4, 5MT, 109, 270)
688.000
124
Mercedes S500 CGI
5.589.000
125
Mercedes E63 AMG
4.603.000
126
Mercedes ML63 AMG
3.920.000
127
Mercedes SLS AMG
9.673.000
128
Mercedes S63 AMG
7.738.000
129
Mercedes S65 AMG
10.801.000
MITSUBISHI
130
Mitsubishi canter 4,7LW (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 110, 281)
532.000
131
Mitsubishi canter 6.5 Wide (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 110, 281)
559.000
132
Mitsubishi canter 7.5 Great (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 136, 381)
583.000
133
Mitsubishi Grandis (CKD, 2.378cc/I4,4AT, 178, 235)
939.000
134
Mitsubishi Grandis Limited (CKD, 2.378cc/I4, 4AT, 178, 230)
977.000
135
Mitsubishi Pajero GL (CKD)
1.791.000
136
Mitsubishi Pajero GLS (CKD)
2.070.000
137
Mitsubishi Pajero GLS AT(CKD)
2.218.000
138
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 4AT-INVECS-II, 136/3500, 32/2000)
798.000
139
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 5 số sàn, 136/3500, 32/2000)
807.000
140
Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT(CBU, V6 3.0 MIVEC(6B31), 5AT-INVECS-II, 220/6250, 28,7/4000)
920.000
141
Mitsubishi Triton GL(CKD, 2.351cc/I4, 5MT, 136, 270)
482.000
142
Mitsubishi Triton GLS AT (CKD, 2.477cc/I4, 4AT, 136, 314)
616.000
143
Mitsubishi Triton GLS MT (CKD, 2.477cc/I4, 5MT, 136, 314)
691.000
144
Mitsubishi Triton GLX (CKD, 2.477cc/I4, 5MT, 136, 314)
515.000
145
Mitsubishi Zinger GLS (CKD, 2.351cc/I4, 5MT, 139,207)
647.000
146
Mitsubishi Zinger GLS AT (CKD, 2.351cc/I4, 4AT, 139, 207)
679.000
NISSAN
147
Nissan 370Z 3.7L Coupe 7AT (CBU, 3696cc, Số tự động)
3.102.000
148
Nissan Grand Livina 1.8AT (CKD, 1798cc, Số tđộng)
705.000
149
Nissan Grand Livina 1.8MT (CKD, 1798cc, Số tự động)
654.000
150
Nissan Murano 3.5L XCVT (CBU, 3498cc, Số tự động)
2.789.000
151
Nissan Navara 2.5MT 4WD (CBU, 2488cc, Số tự động)
687.000
152
Nissan Teana 3.5L 350XV XCVT (CBU, 3488cc, Số tự động)
2.425.000
II
1
Suzuki Viva 115 FI FV 115LB
20.500
2
Yamaha Jupiter FI-1PB3
28.500
3
Honda JF46 AIR BLADE FI
38.500
4
Camaby 125
106.000
5
Yamaha YBR 250 (NK)
130.000
6
Yamaha FAZER (NK)
100.000
7
Yamaha ZF16 153cm3 (NK)
80.000
8
Yamaha ZFS 153cm4 (NK)
90.000
9
Yamaha YZF-R15 150cm3 153cm3 (NK)
120.000
10
Yamaha FZ8-N (NK)
320.000
11
Yamaha FZ6-N (NK)
276.000
12
Yamaha YP 250 (NK)
254.000
13
Yamaha TMAX (NK)
321.000
14
Yamaha YZF-V6 (NK)
285.000
15
Yamaha YZF-R6 (NK)
446.000
16
Yamaha ZF1 (NK)
371.000
17
Yamaha V-MAX (NK)
604.000
18
SUZUKI Classic (NK)
246.000
19
SUZUKI GSR600 (NK)
269.000
20
SUZUKI Hayabusa (NK)
323.000
21
SUZUKI dung tích 1300cc (NK)
348.000
22
SUZUKI Intruder (model VZR 1800) (NK)
492.000
23
SUZUKI 1300B-King (NK)
584.000
24
SUZUKI SIXTEEN150 (UX150) (NK)
90.000
25
ADIVA AD200 (NK)
45.000
26
MV-AGUSTA F4-1000R (NK)
493.000
27
SANTO (hiệu HUPPER) (NK)
57.000
28
MONTE (hiệu HUPPER) (NK)
57.000
29
ROMEO (hiệu HUPPER) (NK)
62.000
30
VISITOR phoenix 175 cc (NK)
68.800
31
Sachs Amici 125 (TQ)
35.000
HÃNG DUCATI
32
DUCATI STREETFIGHTER (NK)
740.000
33
DUCATI STREETFIGHTER S (NK)
953.000
HÃNG HARLEY
34
HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X (NK)
443.000
35
HARLEY Davidson Sporter dung tích 833cc (NK)
319.000
36
HARLEY Davison dung tích 1200cc (NK)
443.000
37
HARLEY Davison VRSCAWA 105 (NK)
629.000
38
HARLEY Davison FX Dyna Super Glide (NK)
541.000
39
HARLEY Davison FLSTF FAT BOY (NK)
649.000
40
HARLEY Davison Heritage Softail classic (NK)
649.000
HÃNG KAWASAKI
41
Kawasaki KSR KL100-110cc (NK)
66.000
42
Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174 cm3 (NK)
85.000
43
Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174 cm3 (NK)
88.000
44
KAWASAKI NINJA 250R (EX250K) (NK)
161.000
45
Kawasaki VULCAN 900 Custom (NK)
264.500
46
KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998 cm3 (NK)
324.800
47
KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352 cm3 (NK)
300.300
48
KAWASAKI-Z1000 (NK)
320.000
CAC LOẠI XE KHÁC
49
STALENE (VT1300CRA) (NK)
464.000
50
CBR 150R (NK)
128.000
51
STATELINE ABS VT1300CRA (NK)
393.000
52
SHADOW 750 (NK)
322.000
53
HONDA SHADOW phantom (VT750c2b) (NK)
322.000
54
SHADOW 1008cm3 (NK)
322.000
55
HONDA BREEZE (WH110T-3) (NK)
40.000
56
TODAY (NK)
33.000
57
ITALA VISPO 125 (NK)
29.500
58
ITALA FRECCIA (NK)
30.500
59
ZN 150T-9 (NK)
30.000
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng