Quyết định 31/2012/QĐ-UBND Lạng Sơn phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 31/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vy Văn Thành |
Ngày ban hành: | 20/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 31/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN -------- Số: 31/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lạng Sơn, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Sở TT&TT, Đài PT-TH; - Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn; - Website Lạng Sơn; - PVP, các phòng CV UBND tỉnh; - Lưu: VT.ĐT | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vy Văn Thành |
(Kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I/ | Quặng khoáng sản kim loại | ||
1 | Quặng sắt | Tấn | 54.000 |
2 | Quặng vàng | Tấn | 243.000 |
3 | Quặng Antimon | Tấn | 45.000 |
4 | Quặng chì | Tấn | 250.000 |
5 | Quặng kẽm | Tấn | 243.000 |
6 | Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 45.000 |
7 | Quặng đồng | Tấn | 54.000 |
8 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 27.000 |
II/ | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (riolit, granit …) | m3 | 60.000 |
2 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
3 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 1.800 |
4 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) | Tấn | 2.000 |
5 | Cát vàng | m3 | 5.000 |
6 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
7 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình; Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
8 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
9 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
10 | Than các loại | Tấn | 8.000 |
11 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
III/ | Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu: | Bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định trên |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây