Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2011/QĐ-UBND Hải Dương Quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 20/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 31/2011/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 31/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
-------------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ V/v sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí theo phụ lục đính kèm).
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra, hướng dẫn thực hiện.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 01
QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số: 31 /2011/QĐ-UBND ngày 20 /12/2011 của UBND tỉnh)
1. Phí chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
a) Mức thu
TT | Danh mục | Diện tích (m2) | Mức thu (đ/m2/tháng) | |
Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần | Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần | |||
1 | Cho thuê 5 năm nộp tiền 2 lần (2,5 năm nộp tiền 1 lần) | 252 |
|
|
| - Vị trí 1: Gồm 12 Kiốt loại 21m2/kiốt, giáp đường Nguyễn Văn Linh (Khu A, từ số 01 đến số 12) | 252 |
| 70.000 |
2 | Cho thuê theo tháng (mỗi tháng thu tiền 1 lần) | 527 |
|
|
| - Vị trí 2: Gồm 40 gian hàng loại 7m2/gian có mái che (khu B, từ 01 đến 40) | 280 | 35.000 |
|
| - Vị trí 3: Gồm 20 gian hàng loại 5m2/gian có mái che (khu C1, từ 01 đến 20) | 100 | 33.000 |
|
| - Vị trí 4: Gồm 5 gian hàng loại 9m2/gian có mái che (khu C2, từ 21 đến 25) | 45 | 18.000 |
|
| - Vị trí 5: Gồm 17 gian hàng loại 6m2/gian không có mái che (Khu D, từ 01 đến 17) | 102 | 7.000 |
|
| Tổng cộng | 779 |
|
|
(Diện tích cụ thể của các gian hàng theo sơ đồ mặt bằng chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt).
Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: điện, nước, vệ sinh môi trường…người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành./.
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số: 31/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh)
1. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
a | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
b | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
c | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
d | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) | 30.000 |
b) Tỷ lệ điều tiết nguồn thu:
- Văn phòng ĐKQSD đất thuộc Sở Tài nguyên- Môi trường thu: Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách tỉnh 20%;
- Các đơn vị còn lại: Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách cấp huyện 20%.
c) Quy định khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp và các quy định hiện hành.
2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
a) Mức thu:
Số TT | Loại khoáng sản | Đvị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 50.000 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 40.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 60.000 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 225.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 225.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 225.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 225.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 40.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 48.000 |
12 | Quặng cromit | Tấn | 50.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 225.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | m3 | 60.000 |
2 | Đá Block | m3 | 75.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 60.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 2.000 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...) | m3 | 3.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 6.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 6.000 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 8.000 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 8.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 8.000 |
25 | Than khác | Tấn | 8.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
* Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên.
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ và các quy định hiện hành.
3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Đvị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy (ban ngày) |
|
|
a | Xe đạp | lượt | 1.000 |
b | Xe máy | lượt | 2.000 |
2 | Trông xe đạp khoán tại các thư viện |
|
|
a | Thẻ mượn | thẻ/năm | 20.000 |
b | Thẻ đọc | thẻ/năm | 30.000 |
3 | Trông xe khoán tại các trường học |
|
|
a | Xe đạp khoán | xe/tháng | 8.000 |
b | Xe máy khoán | xe/tháng | 20.000 |
b) Tỷ lệ điều tiết:
Số thu Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô của các cơ quan được giao nhiệm vụ thu, sau khi được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định của Nhà nước, phần còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
c) Quy định khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và quy định hiện hành.
4. Phí qua đò (do cấp xã quản lý)
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Đvị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Người đi bộ | lượt | 2.000 |
2 | Xe đạp | lượt | 3.000 |
3 | Xe máy | lượt | 5.000 |
4 | Hàng thồ |
|
|
a | Từ 20- 50kg | lượt | 3.000 |
b | Trên 50kg | lượt | 5.000 |
c | Hàng cồng kềnh | lượt | 5.000 |
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
5. Tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
TT | Danh mục | Tỷ lệ thu |
1 | Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng | 10% |
Các quy định khác về lệ phí trước bạ thực hiện theo Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
6. Lệ phí đăng ký cư trú
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Đvị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
a | Phường nội thành thành phố Hải Dương | lần đăng ký | 10.000 |
b | Khu vực còn lại | lần đăng ký | 5.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
a | Phường nội thành thành phố Hải Dương | lần cấp | 15.000 |
b | Khu vực còn lại | lần cấp | 7.500 |
| * Riêng trường hợp do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
|
|
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | lần cấp | 8.000 |
| - Khu vực còn lại | lần cấp | 4.000 |
3 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | lần đính chính |
|
a | Phường nội thành thành phố Hải Dương | lần đính chính | 5.000 |
b | Khu vực còn lại | lần đính chính | 2.500 |
| Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
7. Học phí các trường Trung học phổ thông bán công:
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/học sinh/tháng) | |
Thành phố Hải Dương | Khu vực còn lại | ||
01 | Học phí Trung học phổ thông bán công | 275.000 | 255.000 |
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành. Giao cho Liên sở Tài chính- Giáo dục & Đào tạo hướng dẫn thực hiện./.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG