Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Long An sửa Quyết định 49/2013 về thu thủy lợi phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 29/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Nguyên |
Ngày ban hành: | 24/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 29/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 29/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 24 tháng 07 năm 2015 |
STT | Loại diện tích cây trồng | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
III | Trường hợp tưới tiêu bằng trọng lực chủ động | |||
1 | Đối với đất trồng lúa | đồng/ha/vụ | 732.000 | |
2 | Đối với diện tích rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày | đồng/ha/vụ | 292.800 | |
3 | Đối với diện tích cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu (qua kênh cống) | đồng/ha/năm | 585.600 | |
IV | Trường hợp tưới tiêu bằng trọng lực chủ động 1 phần | |||
1 | Đối với đất trồng lúa | đồng/ha/vụ | 439.200 | |
2 | Đối với diện tích rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày | đồng/ha/vụ | 175.680 | |
3 | Đối với diện tích cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu (qua kênh cống) | đồng/ha/năm | 351.360 | |
V | Trường hợp tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | |||
1 | Đối với đất trồng lúa | đồng/ha/vụ | 824.000 | |
2 | Đối với diện tích rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày | đồng/ha/vụ | 329.600 | |
3 | Đối với diện tích cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu | đồng/ha/năm | 659.200 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ NN&PTNT; - Cục KTVB - Bộ Tư Pháp; - CT, PCT.UBND tỉnhSX; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Phòng NC-KT; - Lưu: VT, SNN, An. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Nguyên |