Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày ban hành: | 29/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 29/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2014 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Văn Thi |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |||
a) | Đất tại khu vực nông thôn và đất nông nghiệp tại khu vực đô thị | |||
- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100m2 | Đồng/m2 | 1.500 | ||
- Diện tích từ trên 100m2 đến 300m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 1.200 | ||
- Diện tích từ trên 300m2 đến 500m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 800 | ||
- Diện tích từ trên 500m2 đến 1.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 300 | ||
- Diện tích từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 60 | ||
- Diện tích từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 30 | ||
- Diện tích từ trên 10.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 20 | ||
b) | Đất tại khu vực đô thị (trừ đất nông nghiệp) | |||
- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100m2 | Đồng/m2 | 1.500 | ||
- Diện tích từ trên 100m2 đến 300m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 1.400 | ||
- Diện tích từ trên 300m2 đến 500m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 1.000 | ||
- Diện tích từ trên 500m2 đến 1.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 400 | ||
- Diện tích từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 100 | ||
- Diện tích từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 50 | ||
- Diện tích từ trên 10.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 40 | ||
2 | Đối với tổ chức | |||
- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000m2 | Đồng/m2 | 1.500 | ||
- Diện tích từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 600 | ||
- Diện tích từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 300 | ||
- Diện tích từ trên 10.000m2 đến 100.000m2 (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 50 | ||
- Diện tích từ trên 100.000m2 trở lên (mỗi m2 tăng thêm) | Đồng/m2 | 25 |