Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Phú Yên giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 10/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN ------- Số: 29/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Tuy Hòa, ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Đình Cự |
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá tính thuế |
1 | Cát xây dựng | đồng/m3 | 60.000 |
2 | Cát nền | đồng/m3 | 45.000 |
3 | Sạn | đồng/m3 | 150.000 |
4 | Sỏi | đồng/m3 | 140.000 |
5 | Đất đổ nền móng | đồng/m3 | 15.000 |
6 | Sét gạch ngói | đồng/m3 | 75.000 |
7 | Phụ gia xi măng | đồng/m3 | 80.000 |
8 | Đất Bentonite | đồng/tấn | 150.000 |
9 | Cao lanh sét | đồng/tấn | 180.000 |
10 | Đá chẻ 20x20x25 | đồng/viên | 6.000 |
11 | Đá chẻ 15x20x25 | đồng/viên | 5.000 |
12 | Đá chẻ không quy cách | đồng/viên | 3.500 |
13 | Đá xô bồ | đồng/m3 | 120.000 |
14 | Đá hộc | đồng/m3 | 90.000 |
15 | Đá 0,5x1 | đồng/m3 | 115.000 |
16 | Đá 1x2 | đồng/m3 | 190.000 |
17 | Đá 1x1,5 | đồng/m3 | 200.000 |
18 | Đá 2x4 | đồng/m3 | 150.000 |
19 | Đá 4x6 | đồng/m3 | 130.000 |
20 | Đá cấp phối | đồng/m3 | 115.000 |
21 | Đá Granite đen | đồng/m3 | 3.500.000 |
22 | Đá Granite hồng | đồng/m3 | 2.000.000 |
23 | Đá Granite đỏ | đồng/m3 | 4.700.000 |
24 | Đá Granite vàng | đồng/m3 | 2.500.000 |
25 | Đá Gabro | đồng/m3 | 5.000.000 |
26 | Đá mỹ nghệ (Đá cảnh) | đồng/m3 | 4.500.000 |
27 | Diatomite | đồng/tấn | 1.200.000 |
28 | Đá Bazan | đồng/m3 | 500.000 |
29 | Vàng sa khoáng | đồng/kg | 750.000.000 |
30 | Fenspat | đồng/m3 | 220.000 |
31 | Quặng Bauxit | đồng/tấn | 1.200.000 |
32 | Ilmenite (Titan) | đồng/tấn | 2.000.000 |
33 | Quặng Fluorit | đồng/tấn | 2.500.000 |
34 | Zircon | đồng/tấn | 16.000.000 |
35 | Rutile | đồng/tấn | 5.000.000 |
36 | Monazie | đồng/tấn | 8.000.000 |
37 | Than bùn | đồng/m3 | 140.000 |
38 | Sắt: | ||
- Hàm lượng ≥ 57% | đồng/tấn | 1.500.000 | |
- Hàm lượng <> | đồng/tấn | 1.250.000 | |
39 | Thiếc | đồng/tấn | 170.000.000 |
40 | Đá vôi | đồng/tấn | 225.000 |
41 | Đá vôi san hô | đồng/tấn | 180.000 |
42 | Đá thạch anh | đồng/m3 | 150.000 |
43 | Vàng gốc | ||
- Hàm lượng ≤ 4g/tấn | đồng/kg | 1.000.000.000 | |
- Hàm lượng > 4g/tấn | đồng/kg | 1.500.000.000 | |
II | Sản phẩm rừng tự nhiên | ||
1 | Gỗ tròn rừng tự nhiên có đường kính D ≥ 40cm phẩm chất A | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | ||
+ Trắc, cẩm lai | đồng/m3 | 15.000.000 | |
+ Hương, cà te | đồng/m3 | 13.000.000 | |
+ Gụ, khác | đồng/m3 | 12.000.000 | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | 10.000.000 | |
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | 8.000.000 | |
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | 6.000.000 | |
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | 5.500.000 | |
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | 5.000.000 | |
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | 4.000.000 | |
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | 2.700.000 | |
- Gốc gỗ hương, cà te | đồng/gốc | 3.000.000 | |
- Gốc gỗ các loại trừ gốc gỗ hương, cà te | đồng/gốc | 1.000.000 | |
2 | Gỗ tròn rừng tự nhiên có đường kính D từ 25cm đến nhỏ hơn 40cm, phẩm chất A | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | Tính bằng 70% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | ||
3 | Gỗ tròn rừng tự nhiên có Đường kính D từ 15cm đến nhỏ hơn 25cm, phẩm chất A | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | Tính bằng 50% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | ||
4 | Cây rừng tự nhiên có đường kính D từ 06 cm đến nhỏ hơn 15cm | ||
- Gỗ nhóm 1 | đồng/m3 | Tính bằng 30% giá gỗ tròn loại có đường kính ≥ 40cm cùng nhóm loại | |
- Gỗ nhóm 2 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 3 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 4 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 5 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 6 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 7 | đồng/m3 | ||
- Gỗ nhóm 8 | đồng/m3 | ||
Hoặc tính đơn giá theo cây (Bởi thực tế kích thước này không đưa vào xẻ gỗ) | |||
Đường kính từ 10 - <> | đồng/cây | 100.000 | |
Đường kính từ 08 - <> | đồng/cây | 50.000 | |
Đường kính từ 06 - <> | đồng/cây | 30.000 | |
5 | Song mây các loại | đồng/kg | 5.000 |
6 | Củi | đồng/Ster | 200.000 |
7 | Than | đồng/kg | 5.000 |
8 | Kỳ Nam loại 1 | đồng/kg | 1.000.000.000 |
9 | Kỳ Nam loại 2 | đồng/kg | 500.000.000 |
10 | Tre các loại | đồng/cây | 12.000 |
11 | Mò o (Bó ĐK 25-30cm) | đồng/bó | 50.000 |
12 | Gốc cây kiểng (ĐK<> | đồng/gốc | 250.000 |
13 | Xá xị (gỗ) | đồng/kg | 10.000 |
14 | Xá xị (tinh dầu) | đồng/lít | 150.000 |
15 | Vàng đẳng tươi | đồng/kg | 5.000 |
16 | Vàng đẳng khô | đồng/kg | 20.000 |
17 | Sa nhân tươi | đồng/kg | 20.000 |
18 | Sa nhân khô | đồng/kg | 80.000 |
19 | Quả sấu tươi | đồng/kg | 5.000 |
20 | Hạt ươi | đồng/kg | 50.000 |
21 | Chai cục | đồng/kg | 10.000 |
22 | Vỏ bời lời đỏ | đồng/kg | 7.500 |
23 | Vỏ bời lời xanh | đồng/kg | 3.700 |
24 | Đót cây | đồng/kg | 15.000 |
25 | Cây sặc | đồng/kg | 300 |
26 | Mây rắc | đồng/kg | 5.000 |
III | Nước khoáng, nước thiên nhiên (bao gồm cả nước nóng thiên nhiên) | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng cho sản xuất nước tinh lọc, nước khoáng, các loại bia và nước giải khát | đồng/m3 | 180.000 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại khoản 1, mục III nêu trên) | ||
- Nước mặt | đồng/m3 | 3.000 | |
- Nước ngầm | đồng/m3 | 6.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây