Quyết định 28/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 28/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2010/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 21/10/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 28/2010/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ------- Số: 28/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Bến Tre, ngày 21 tháng 10 năm 2010 |
STT | Loại tài nguyên | Giá tính thuế |
I | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI | |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 22.000 |
2 | Cát | 19.000 |
3 | Cát giồng | 22.000 |
4 | Đất làm gạch | 48.000 |
II | NƯỚC THIÊN NHIÊN | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | |
a | Sử dụng nước mặt | 1.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào) | 2.000 |
2 | Nước thiên nhiên khai thác dùng sản xuất kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 1 nhóm II) | |
2.1 | Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch | |
a | Sử dụng nước mặt | 1.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào) | 2.000 |
2.2 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) | |
a | Sử dụng nước mặt | 1.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào) | 2.000 |
2.3 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng | |
a | Sử dụng nước mặt | 1.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào) | 2.000 |
2.4 | Dùng cho mục đích khác | |
a | Sử dụng nước mặt | 1.000 |
b | Sử dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào) | 2.000 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hiếu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây