Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 25/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Biểu mức thu; việc quản lý thu, chi; chế độ miễn, giảm phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 25/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 17/09/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
tải Quyết định 25/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 25/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Thanh Nam |
Số TT | NỘI DUNG THU | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | - Đò ngang, phà cự ly dưới 500 mét (phà địa phương quản lý) | |||
+ Hành khách đi bộ | Đồng/người | 1.000 | ||
+ Hành khách đi bộ mua vé tháng | Đồng/người/tháng | 9.000 | ||
+ Khách đi xe đạp | Đồng/xe | 1.000 | ||
+ Khách đi xe đạp mua vé tháng | Đồng/xe/tháng | 18.000 | ||
+ Khách đi xe máy | Đồng/xe | 2.000 | ||
+ Khách đi xe máy mua vé tháng | Đồng/xe/tháng | 36.000 | ||
+ Hàng hóa | Đồng/50 kg hàng hóa | 1.000 | ||
+ Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/lượt | 10.000 | ||
+ Ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 15.000 | ||
+ Ô tô trên 16 chỗ đến 25 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 20.000 | ||
+ Ô tô trên 25 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 25.000 | ||
+ Ô tô chở hàng trọng tải từ 2,5 tấn trở xuống | Đồng/lượt | 15.000 | ||
+ Ô tô chở hàng trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | Đồng/lượt | 20.000 | ||
+ Ô tô chở hàng trọng tải trên 5 tấn trở lên | Đồng/lượt | 25.000 | ||
2 | - Đò ngang, phà cự ly từ 500 mét trở lên (phà địa phương quản lý) | |||
+ Hành khách đi bộ | Đồng/người | 1.000 | ||
+ Hành khách đi bộ mua vé tháng | Đồng/người/tháng | 18.000 | ||
+ Khách đi xe đạp | Đồng/xe | 1.500 | ||
+ Khách đi xe đạp mua vé tháng | Đồng/xe/tháng | 27.000 | ||
+ Khách đi xe máy | Đồng/xe | 2.500 | ||
+ Khách đi xe máy mua vé tháng | Đồng/xe/tháng | 40.000 | ||
+ Hàng hóa | Đồng/50kg hàng hóa | 1.500 | ||
+ Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/lượt | 12.000 | ||
+ Ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 18.000 | ||
+ Ô tô trên 16 chỗ đến 25 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 24.000 | ||
+ Ô tô trên 25 chỗ ngồi | Đồng/lượt | 30.000 | ||
+ Ô tô chở hàng trọng tải từ 2,5 tấn trở xuống | Đồng/lượt | 18.000 | ||
+ Ô tô chở hàng trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | Đồng/lượt | 24.000 | ||
+ Ô tô chở hàng trọng tải trên 5 tấn trở lên | Đồng/lượt | 30.000 | ||
3 | - Đò dọc | |||
+ Hành khách đi bộ | Đồng/km/người | 2.500 | ||
+ Hành khách đi xe đạp | Đồng/km/xe | 3.000 | ||
+ Hành khách đi xe máy | Đồng/km/xe | 3.500 | ||
+ Hàng hóa | Đồng/km/50kg hàng hóa | 2.500 |