Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 24/2022/QĐ-UBND Vĩnh Long sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 24/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 24/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 18/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 24/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2022/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 4 ĐIỀU 3 CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ ĐƯỢC CHUYỂN TỪ PHÍ SANG CƠ CHẾ GIÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2017/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 276/TTr-STC, ngày 07/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
Các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trực tiếp thu tiền dịch vụ.
d) Mức giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
TT | Đối tượng áp dụng giá thu | ĐVT | Giá dịch vụ | |
Năm 2022- 2023 | Từ năm 2024 | |||
1 | Hộ gia đình |
|
|
|
1.1 | Thành phố Vĩnh Long | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 25.000 |
1.2 | Các đô thị còn lại | đồng/hộ/tháng | 17.000 | 20.000 |
1.3 | Hộ nông thôn | đồng/hộ/tháng | 15.000 | 17.000 |
2 | Cơ quan HCSN, trụ sở doanh nghiệp |
|
|
|
2.1 | Cấp tỉnh | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 120.000 |
2.2 | Cấp huyện | đồng/đơn vị/tháng | 80.000 | 100.000 |
3 | Trường học phổ thông, nhà trẻ, mẫu giáo |
|
| |
3.1 | Số lượng dưới 500 học sinh | đồng/đơn vị/tháng | 80.000 | 96.000 |
3.2 | Số lượng từ 500 đến 700 học sinh | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 120.000 |
3.3 | Số lượng từ trên 700 học sinh | đồng/đơn vị/tháng | 120.000 | 144.000 |
4 | Trường chuyên nghiệp, dạy nghề | đồng/tấn | 150.000 | 180.000 |
5 | Chợ, bệnh viện, siêu thị, trung tâm thương mại | đồng/tấn | 350.000 | 420.000 |
6 | Các hộ kinh doanh |
|
|
|
6.1 | Môn bài bậc 1 |
|
|
|
| - Khu vực nội ô | đồng/hộ/tháng | 250.000 | 300.000 |
| - Khu vực ngoại ô | đồng/hộ/tháng | 230.000 | 280.000 |
6.2 | Môn bài bậc 2 |
|
|
|
| - Khu vực nội ô | đồng/hộ/tháng | 200.000 | 240.000 |
| - Khu vực ngoại ô | đồng/hộ/tháng | 180.000 | 216.000 |
6.3 | Môn bài bậc 3 và các hộ kinh doanh còn lại |
|
| |
| - Khu vực nội ô | đồng/hộ/tháng | 150.000 | 180.000 |
| - Khu vực ngoại ô | đồng/hộ/tháng | 130.000 | 156.000 |
7 | Khách sạn, nhà trọ, nhà cho thuê |
|
| |
7.1 | Quy mô dưới 5 phòng | đồng/cơ sở/tháng | 150.000 | 180.000 |
7.2 | Quy mô từ 5 đến 10 phòng | đồng/cơ sở/tháng | 200.000 | 240.000 |
7.3 | Quy mô từ 11 đến 20 phòng | đồng/cơ sở/tháng | 250.000 | 300.000 |
7.4 | Quy mô từ 21 phòng trở lên | đồng/cơ sở/tháng | 300.000 | 360.000 |
8 | Nhà hàng, quán ăn |
|
|
|
8.1 | Quy mô dưới 5 bàn ăn | đồng/cơ sở/tháng | 200.000 | 240.000 |
8.2 | Quy mô từ 5 đến 10 bàn ăn | đồng/cơ sở/tháng | 250.000 | 300.000 |
8.3 | Quy mô từ 11 đến 20 bàn ăn | đồng/cơ sở/tháng | 300.000 | 360.000 |
8.4 | Quy mô từ 21 bàn ăn trở lên | đồng/cơ sở/tháng | 350.000 | 420.000 |
9 | Các cơ sở dịch vụ, khu vui chơi giải trí | đồng/cơ sở/tháng | 200.000 | 240.000 |
10 | Các cơ sở sản xuất, chế biến, gia công | đồng/tấn | 200.000 | 240.000 |
11 | Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
|
| |
11.1 | Lò giết mổ gia súc |
|
|
|
| - Quy mô giết mổ dưới 30 con/ngày đêm | đồng/cơ sở/tháng | 200.000 | 240.000 |
| - Quy mô giết mổ từ 30 đến 60 con/ngày đêm | đồng/cơ sở/tháng | 300.000 | 360.000 |
| - Quy mô giết mổ từ 61 con trở lên /ngày đêm | đồng/cơ sở/tháng | 400.000 | 480.000 |
11.2 | Lò giết mổ gia cầm |
|
|
|
| - Quy mô giết mổ dưới 200 con/ngày đêm | đồng/cơ sở/tháng | 200.000 | 240.000 |
| - Quy mô mổ từ 200 con đến 500 con/ngày đêm | đồng/cơ sở/tháng | 300.000 | 360.000 |
| - Quy mô giết mổ 501 con trở lên/ngày đêm | đồng/cơ sở/tháng | 400.000 | 480.000 |
12 | Các trường hợp không áp dụng quy mô, tính theo khối lượng rác thải | đồng/tấn | 500.000 | 600.000 |
Các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ khi thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt có trách nhiệm lập, sử dụng hóa đơn theo quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt là doanh thu của tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ. Sau khi thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà nước, tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ có quyền quản lý, sử dụng kinh phí theo quy định của pháp luật.”
Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện điều chỉnh giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nếu có sự thay đổi trong cơ cấu giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt; tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trong việc sử dụng chứng từ thu; đăng ký, kê khai và nộp các khoản thuế vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022; bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ- UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |