Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Ninh Thuận điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ

thuộc tính Quyết định 24/2016/QĐ-UBND

Quyết định 24/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ngày 04/03/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:24/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lưu Xuân Vĩnh
Ngày ban hành:11/05/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------------------
Số: 24/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 11 tháng 05 năm 2016
 
QUYẾT ĐỊNH
--------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thực hiện Công văn số 7825/BTC-CST ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1234/TTr-STC ngày 28 tháng 4 năm 2016 và báo cáo thẩm định số 528/BC-STP ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Sở Tư pháp,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 118 loại xe ôtô, 32 loại xe gắn máy, 01 loại xe máy điện vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với 44 loại xe ôtô, 07 loại xe gắn máy vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô và xe gắn máy các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh
 
QUYẾT ĐỊNH
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)
TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE GẮN MÁY VÀ XE MÁY ĐIỆN CÁC LOẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
 
Đơn vị tính: triệu đồng

STT
Loại xe
Giá trị tài sản
A
XE ÔTÔ
I
Hãng Toyota
1
Toyota Lexus RX200t0 (AGL25L-AWTGKW) - 5 chỗ - 1998cc, NK
3.060
II
Hãng Nissan
2
Nissan- NV350 Urvan; NK 2015
1.180
3
Nissan Teana; 5 chỗ; 1997cc; Đài Loan SX năm 2010
457
III
Hãng Mitsubishi
4
Mitsubishi Pajero GLS (AT), 7 chỗ; 3828cc, SX 2015-2016, NK
2.079
IV
Hãng Mazda
5
Mazda 2 AT; 1496cc; 5 chỗ; 4 cửa
612
6
Mazda 315G AT HD, 4x2, 5 chỗ, 1496cc
698
7
Mazda 2 15G AT SD, 5 chỗ, 1496cc
579
8
Mazda 2 15G AT HD, 5 chỗ, 1496cc
634
9
Mazda 6 20G AT máy xăng 1998Cm3; số tự động 6 cấp; 5 chỗ
908
10
Mazda 6 25G AT máy xăng 2488Cm3; số tự động 6 cấp; 5 chỗ
1.059
11
Mazda CX-9 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 3726m3, số tự động 6 cấp, 2 cầu
1.745
V
Hãng Isuzu
12
Isuzu NMR85HCAB-CHASSIS; 1800kg
600
13
Isuzu QKR55H; 1950kg
445
VI
Hãng Hino
14
Hino FL8JTSB 6x2; 8650kg (tải có mui )
1.210
15
HINO FC9JLSW, 6,1 tấn
799
16
Hino FL8JTSA 6x2; 15 tấn trở lên (tải có mui )
1.715
17
Hino FL8JTSA 6x2; sắt xi tải
1.433
18
Hino FL8JTSL 6x2; 15 tấn trở lên (sắt xi )
1.640
19
Hino FL8JTSL 6x2; 15350kg; có mui
1.820
20
Hino WU352- NKML; 4850kg;(T kín)
537
VII
Hãng Ford
21
Ford Everest; 7 chỗ; 2198cc; 4x2; NK
1.249
22
Ford Everest Titanium; 7 chỗ; 2198cc; 4x2; NK
1.329
23
Ford Everest Titanium; 7 chỗ; 3198cc; 4x4; NK
1.629
24
Forland Thaco FLD 1.5 tấn
243
VIII
Hãng Huyndai
25
Huyndai Elantra GLS -5 chỗ - 1797cm3- HQ sx
757
26
Huyndai HD270; 12750 kg; tải tự đổ; NK Hàn Quốc
2.070
27
Hyundai Accent Blue, 1.4cc, 5 chỗ; MT
558
28
Hyundai Accent Blue, 1.4cc, 5 chỗ; AT
590
29
Hyundai Accent; động cơ xăng; 5 chỗ; 1368cc;
545
30
Hyundai Elantra GLS, 1,6L, 5 chỗ, AT
693
31
Hyundai Elantra GLS, 1,6L, 5 chỗ, MT
618
32
Hyundai Elantra GLS, 1.8L cm, 5 chỗ, MT
732
33
Hyundai Grand i10, 1,0L, 5 chỗ; AT
397
34
Hyundai Grand i10, 1,0L, 5 chỗ; MT
334
35
Hyundai Grand i10, 1,2L, 5 chỗ; số tay 5 cấp
380
36
Hyundai Grand i30, 1,2L, 5 chỗ; AT
722
37
Hyundai Grand I10;1,0L; 5 chỗ ; 998cm3; Ấn Độ
397
38
Hyundai Santa FE -4WD-xe chở tiền; 5 chỗ + 300kg
878
39
Hyundai Santafe 2.2AT; DM2-W72FC5F; máy dầu; 7 chỗ bản thường
1.120
40
Hyundai Santafe DM1-W52FC5F; 4x2; 2.4L; 5 chỗ
1.020
41
Hyundai Santafe DM2-W72FC5F; 4x2; 2.2L; 7 chỗ
1.088
42
Hyundai Santafe DM4-W5L661F; 4x2; 2.4L; 5 chỗ
970
43
Hyundai Santafe DM5-W7L661F; 4x2; 2.4L; 7 chỗ
1.039
44
Hyundai Santafe DM6-W7L661G; 2.4L; 7 chỗ
1.200
45
Hyundai Sonata; 2,0L động cơ xăng, AT, 5 chỗ
1.010
46
Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 6 chỗ, dung tích 2,5L; MT
762
47
Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 9 chỗ, dung tích 2,5L; MT
866
48
Hyundai I20 Active; 1.4L; 5 chỗ; NK
622
49
Hyundai AvanteHD-16GS-A5 động cơ xăng, 4 số, 5 chỗ 1,6L
553
IX
Hãng Volkswagen
50
Volkswagen Polo hatchback; 1598cc; số sàn 5 cấp; sx 2015; động cơ xăng
729
51
Volkswagen Polo hatchback; 1598cc; số tự động 6 cấp; sx 2015; động cơ xăng
699
X
Hãng Mercedes
52
Mercedes Benz, C300(W205), 1991CC, 5 chỗ,
1.784
XI
Hãng Thaco
53
Thaco Frontier 140-CS/ĐL; - 1.850kg
493
54
Thaco Towner 950A-CS/TK; 615 kg
245
55
Thaco Tower 750A; 600kg TK
174
XII
Hãng Trường Hải Kia
56
Kia Carens; MT; 1998cc; 7 chỗ
535
57
Kia Grand sedona; 3342cc; số tự động; 7 chỗ
1.305
58
Kia Rondo RP 20G E2 AT; 7 chỗ
679
59
Kia sorento 24G E2 AT; 7 chỗ
935
60
Kia Sorento XM 22D E2 MT-2WD; 7 chỗ
862
61
Kia Sorento XM 24G E2 AT-2WD; 7 chỗ
938
62
Kia Rio MT; 1396cc; 5 chỗ; NK Hàn Quốc
474
XIII
Hãng Veam
63
Veam VB350MB; 3490kg
395
64
Veam VB650; 6315kg
570
65
Veam VB980; 7700kg
780
66
Veam VT100MB; 990kg
302
67
Veam VT100TK; 990kg
306
68
Veam VT125MB; 1250kg
314
69
Veam VT125MB; 1250kg
318
70
Veam VT201MB; DT25X11002; VT201TK-DT25X11003; 1990kg
317
71
Veam VT201MB; DT25X11212; 1990kg
342
72
Veam VT201TK-DT25X11313; 1990kg
347
73
Veam VT252MB; 2400kg
330
74
Veam VT252-MB; 2400kg
352
75
Veam VT252TK; 2400kg
360
76
Veam VT252-TK; 2400kg
357
77
Veam VT651 CS; 6490kg
535
78
Veam VT651 MB; 6490kg
555
79
Veam VT651 TK; 6490kg
566
80
Veam VT750 CS; 7700kg
550
XV
Hãng Trường Giang
81
Trường Giang DFM EQ7TE 4x2/KM2; 7400kg; sx 2015
515
82
Trường Giang DFM EQ9TE 6x4/KM2; 14400kg; sx 2015
850
83
Trường Giang DFM YC11TE 10x4/KM; 21805kg
1.100
XIV
Các hãng khác
84
BMW 320i Gran turismo; 5 chỗ
1.680
85
BMW 528i; 1997cc; 5 chỗ; NK Đức
2.380
86
Camc - Sao Việt/WP10.310E32- TMB;17900kg; có mui
1.245
87
Changan (có mui); 740kg
160
88
Chenglong đầu kéo
1.010
89
ChengLong LZ1250PCST
620
90
ChengLong LZ1250PCST có thùng
700
91
ChengLong LZ1340PELT
1.065
92
ChengLong LZ1340PELT có thùng
1.145
93
ChengLong LZ3313PEF; tải tự đổ
1.155
94
Chevrolet colorado LT ô tô tải cabin kép-5 chỗ - Thái Lan sx
589
95
Chevrolet- Cruze; 5 chỗ; 1598cm3
541
96
DongFeng; 17850kg; 8900cc
1.230
97
DongFeng; 12850kg; 7725cc
880
98
Faw; 17550kg; tải có mui
1.230
99
Foton Thaco Olin198A -CS/MB1(có mui)
341
100
Foton Thaco Olin198A -CS/TK (Thùng kín)
348
101
Foton Thaco Olin500B-CS/MB1; 4995 kg (có mui)
368
102
Foton Thaco Olin500B-CS/TK; 4995 kg (Thùng kín)
349
103
Foton Thaco Olin500B-CS/TL; 4995 kg
345
104
Foton Thaco Auman C300B/W340- MB1; 17.995kg
1.309
105
Kamaz-65117; 12655kg (tải có cẩu)
1.651
106
Kamaz-65117; 14400kg (tải có mui)
1.340
107
Land Rover-Range Rover Evoque Dynamic Si4; 1999cc; NK Anh; 5 chỗ
1.800
108
Land Rover-Range Rover sport HSE Si4; 2995cc; NK Anh; 5 chỗ
2.870
109
Lexus-AGZ15LAWTLTW; 5 chỗ; số tự động 6 cấp; động cơ xăng; dung tích 1998 CC
2.408
110
Ôtô tải Chenglong; 17650 kg (tải có mui)
1.070
111
Samco-KGQ1; 29 chỗ; 5193cc
1.390
112
Trancomeco-Universe noble K42G; 40 giường;12920cc
2.920
113
Trancomeco-Universe noble K42G; 40 giường; 12344cc
4.160
114
TMT ; KC240D(6x4); tải ben; 13100kg
990
115
TMT-KC340220T-MB; 22 tấn; 8424cc (tải có mui)
1.200
116
TMT-2 cầu; 6450kg; 4214cc (tải tự đổ)
492
117
Việt Trung; 8950kg; thùng kín
600
118
Vinaxuki; 1700kg
221
B
XE MÁY
 
I
Hãng Yamaha
 
1
Yamaha FZ150-2SD300-010A
65
2
Yamaha FZ150-2SD400010A
67
3
Yamaha NM-X GPD150 - A
76
4
Yamaha R3-YZF-R3 (xanh trắng ánh kim)
141
5
Yamaha Sirius Fi-1FC8
23
6
Yamaha Sirius Fi-1FC9
21
7
Yamaha Sirius Fi-1FCC
20
8
Yamha Acruzo 2TD1-DX; trắng ; xanh; đen
35
9
Yamha Acruzo 2TD1-STD; đỏ nâu; vàng; xanh
33
10
Yamha Nouvo SX 2XC1 GP; SE921; xanh bạc
35
11
Yamha Nouvo SX 2XC1 RC; SE921 (đỏ đen; vàng đen; trắng đỏ)
34
12
Yamha Nouvo SX 2XC1 STD; SE921(trắng đen; đỏ đen; xanh đen)
32
13
Yamaha NM-X; GPD150A (xám vàng ánh kim)
74
14
Yamaha Jupiter Fi2-1VP4
28
15
Yamaha Jupiter; 5B91
24
16
Yamaha Jupiter Fi -2VP5
27
II
Hãng SYM
 
17
Sym Motowolf 125
16
18
Sym Attila Elizabeth EFI-VUK
33
III
Hãng Honda
 
19
Honda Airblade FI JF63 (cam - đen - xám; đỏ - đen - xám; trắng - đen -xám, )
37
20
Honda Airblade FI JF63 (đen - bạc; trắng - bạc - đen; xanh - bạc - đen; đỏ- bạc - đen)
39
21
Honda Airblade FI JF63 (xám - đen; vàng - đen)
40
22
Honda HC125 Wave &
17
23
Honda PS150i (Ý); SX2007
81
24
Honda Vario 150
47
25
Honda CB1100(CB1100SA)
315
IV
Hãng Piaggio
26
Piaggio Beverly 125ie-NK
114
27
Piaggio Liberty-125 3V ie-130
55
V
Suzuki
28
Suzuki EN150A; SX 2012
44
29
Suzuki UA 125F-Fi
31
VI
Hãng Kawasaki
30
Kawasaki VULCAN S ABS; 649CC, NK Thái Lan
261
31
Kawasaki VERSYS 650 ABS; 649CC, NK Thái Lan
279
32
Kawasaki, Z300ABS, ER300BGF, NK Thái Lan
153
C
XE MÁY ĐIỆN
1
Xe máy điện EMOTOVN
5
 
Đơn vị tính: triệu đồng

STT
Loại xe
Giá trị tài sản
A
XE ÔTÔ
I
Hãng Toyota
1
Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV) - 5 chỗ - 5663cc
5.610
2
Toyota Hilux G, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982cc
809
3
Toyota Hilux E, Pickup chở hàng và chở người, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494cc
693
4
Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ
1.414
5
Toyota Camry ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ
1.263
6
Toyota Camry ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ
1.122
7
Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G 4x2, 7 chỗ 2,494cc, số tay 5 cấp
947
8
Toyota Fortune TRD TGN61L-NKPSKU V 4x2, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp
1.082
9
Toyota Fortuner TRD TGN51L-NKPSKU V 4x4, 7 chỗ 2,694cc, số tự đông 4 cấp
1.195
10
Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW) - 5 chỗ - 3456cc, NK
3.337
11
Toyota Yaris G, NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, 1299cm3
710
12
Toyota Yaris E, NCP151L-AHPRKU, NK
658
13
Toyota Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694cm3, NK2015
2.192
14
Toyota Land Cruiser UZJ202L 8 chỗ, dung tích 4,664cm3, NK 2015/2016
2.825
15
Toyota Vios Limo, NCP151L, BEMDKU 5 chỗ, dung tích 1299cc
561
16
Toyota Innova J, 8 chỗ, dung tích 1998cc
727
II
Hãng Mitsubishi
17
Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 7 chỗ, 2998cc
925
18
Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5, 7 chỗ, 2477cc
790
19
Mitsubishi Mirage, số sàn, 1193cm3, 5 chỗ, NK
435
20
Mitsubishi Mirage, số tự động, 1193cm3, 5 chỗ, NK
500
21
Mitsubishi Attrage CVT, 5 chỗ, dung tích 1193cm3, số tự động, NK
537
III
Hãng Honda
22
Honda Accord 2.4 AT; 5 chỗ
1.470
23
Honda CR-V2.0L, 5 chỗ
983
IV
Hãng Mazda
24
Mazda CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu
969
25
Mazda CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu
1.009
26
Mazda 315G AT SD, 4x2, 5 chỗ, 1496cc
698
27
Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số tự động 6 cấp
629
28
Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số sàn 6 cấp
599
29
Mazda BT-50 (pickup cabin kép), 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3198cm3, số tự động 6 cấp
709
V
Hãng Huyndai
30
Hyundai H-1, sản xuất tại Hàn Quốc, 9 chỗ, dung tích 2359cc
823
31
Hyundai Tucson, sản xuất tại Hàn Quốc, 5 chỗ, 2,0L
890
VI
Hãng Veam
32
Veam VT255-MB- ET36X11002;ET36X11003 2490kg
347
33
Veam VT255-TK- ET36X11212; 2490kg
385
34
Veam VT255-TK- ET36X11313; 2490kg
393
35
Veam VT350-MB-GT32X11002;GT32X11003; 3490kg
365
36
Veam VT350-TK-GT32X11212; 3490kg
405
37
Veam VT350-TK-GT32X11313; 3490kg
414
VII
Hãng SYM
38
Sym SJ1-A( tải)
188
39
Sym SJ1-B( TK)
208
VIII
Hãng JAC
40
JAC-HFC1047K4/KM1
385
41
JAC-HFC1047K4/KM2
383
42
JAC-HFC1047K4/TK1A
392
43
JAC-HFC1047K4/TK1B
392
44
JAC-HFC1047K4/TL
365
B
XE MÁY
 
I
Hãng SYM
 
1
Sym Attila V-VJ6
35
2
Sym Elegant SR-SAR
14
II
Hãng Kawasaki
3
Kawasaki Z1000ABS, ZR1000GFF và ZR1000GGF, NK Nhật Bản
409
4
Kawasaki Z800 ABS, ZR800BFF và ZR800BGF, NK Thái Lan
285
5
Kawasaki ZX-10R ABS, ZX1000KFFA, NK Nhật Bản
480
6
Kawasaki, Ninja H2, ZX1000NF, NK Nhật Bản
990
7
Kawasaki, Ninja 300 ABS, EX300BFFA và EX300BGF, NK Thái Lan
165
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất