Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 21/09/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Thái Nguyên, ngày 21 tháng 09 năm 2015 |
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (Đồng) | ||
Hộ gia đình cá nhân | Tổ chức | ||||
Các phường thuộc thành phố, thị xã | Khu vực khác | ||||
I | Cấp mới (cấp lần đầu) giấy chứng nhận | ||||
1 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
II | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | ||||
1 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
III | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Lần | 25.000 | 10.000 | 30.000 |
IV | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số hiệu hồ sơ địa chính | Lần | 15.000 | 7.000 | 30.000 |
Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; - Viện kiểm sát tỉnh; - Tòa án nhân dân tỉnh; - Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh; - Báo Thái Nguyên; - Đài PTTH tỉnh; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Như Điều 3; - Lưu:VT, KTTH, KTN, TH. (Hadv/T9.QĐ32/42b) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nhữ Văn Tâm |