- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Đồng Nai phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Chánh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 23/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
| Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
| 1 | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 | 200.000 |
| 2 | Đề án, báo cáo thăm dò, có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.100.000 | 550.000 |
| 3 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 2.600.000 | 1.300.000 |
| 4 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 5.000.000 | 2.500.000 |
| Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
| 1 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | 600.000 | 300.000 |
| 2 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.800.000 | 900.000 |
| 3 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm | 4.400.000 | 2.200.000 |
| 4 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày đêm | 8.400.000 | 4.200.000 |
| Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
| 1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | 600.000 | 300.000 |
| 2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.800.000 | 900.000 |
| 3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm | 4.400.000 | 2.200.000 |
| 4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm | 8.400.000 | 4.200.000 |
| Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
| 1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 | 200.000 |
| 2 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.400.000 | 700.000 |
| 3 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 3.400.000 | 1.700.000 |
| 4 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 6.000.000 | 3.000.000 |
| Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
| 1 | Quy mô nhỏ: Có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 110mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm | 1.000.000 | 500.000 |
| 2 | Quy mô vừa: Có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.400.000 | 700.000 |
| Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
| 1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 150.000 | 75.000 |
| 2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 150.000 | 75.000 |
| 3 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | 150.000 | 75.000 |
| 4 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 150.000 | 75.000 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Văn Chánh |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!