Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Đồng Nai phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 12/08/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 | 200.000 |
2 | Đề án, báo cáo thăm dò, có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.100.000 | 550.000 |
3 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 2.600.000 | 1.300.000 |
4 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 5.000.000 | 2.500.000 |
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | 600.000 | 300.000 |
2 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.800.000 | 900.000 |
3 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm | 4.400.000 | 2.200.000 |
4 | Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày đêm | 8.400.000 | 4.200.000 |
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | 600.000 | 300.000 |
2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.800.000 | 900.000 |
3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm | 4.400.000 | 2.200.000 |
4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm | 8.400.000 | 4.200.000 |
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 | 200.000 |
2 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.400.000 | 700.000 |
3 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 3.400.000 | 1.700.000 |
4 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 6.000.000 | 3.000.000 |
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Quy mô nhỏ: Có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 110mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm | 1.000.000 | 500.000 |
2 | Quy mô vừa: Có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.400.000 | 700.000 |
Số TT | Nội dung thu | Mức thu lần đầu | Mức thu gia hạn, bổ sung |
1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 150.000 | 75.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 150.000 | 75.000 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | 150.000 | 75.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 150.000 | 75.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Văn Chánh |