Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Đồng Nai phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 23/2015/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/08/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 23/2015/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 23/2015/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 23/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------
Số: 23/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đồng Nai, ngày 12 tháng 08 năm 2015
 
QUYẾT ĐỊNH
(Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước được Quốc hội thông qua ngày 21/6/2012;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất và mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 797/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
1.Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước (áp dụng đối với hoạt động thẩm định và cấp phép do cơ quan có thẩm quyền của địa phương thực hiện), bao gồm:
a) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
b) Phí thẩm định đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt.
c) Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
d) Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
đ) Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
e) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
g) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
h) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
i) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
2. Tổ chức thu phí, lệ phí:Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Mức thu phí, lệ phí
a) Mức thu phí
- Đối với thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo

Số TT
Nội dung thu
Mức thu lần đầu
Mức thu gia hạn, bổ sung
1
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
400.000
200.000
2
Đề án, báo cáo thăm dò, có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
1.100.000
550.000
3
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
2.600.000
1.300.000
4
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
5.000.000
2.500.000
- Đối với thẩm định đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo

Số TT
Nội dung thu
Mức thu lần đầu
Mức thu gia hạn, bổ sung
1
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
600.000
300.000
2
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm
1.800.000
900.000
3
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm
4.400.000
2.200.000
4
Đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày đêm
8.400.000
4.200.000
- Đối với thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo

Số TT
Nội dung thu
Mức thu lần đầu
Mức thu gia hạn, bổ sung
1
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
600.000
300.000
2
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
1.800.000
900.000
3
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
4.400.000
2.200.000
4
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
8.400.000
4.200.000
- Đối với thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
Đơn vị tính: Đồng/báo cáo

Số TT
Nội dung thu
Mức thu lần đầu
Mức thu gia hạn, bổ sung
1
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
400.000
200.000
2
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
1.400.000
700.000
3
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
3.400.000
1.700.000
4
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
6.000.000
3.000.000
- Đối với thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ

Số TT
Nội dung thu
Mức thu lần đầu
Mức thu gia hạn, bổ sung
1
Quy mô nhỏ: Có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 110mm và thuộc công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm
1.000.000
500.000
2
Quy mô vừa: Có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
1.400.000
700.000
b) Mức thu lệ phí
Đơn vị tính: Đồng/giấy phép

Số TT
Nội dung thu
Mức thu lần đầu
Mức thu gia hạn, bổ sung
1
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
150.000
75.000
2
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
150.000
75.000
3
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
150.000
75.000
4
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
150.000
75.000
4. Mức trích phí, lệ phí
a) Đối với phí: Mức trích để lại cho đơn vị thu là 50%.
b) Đối với lệ phí: Mức trích để lại cho đơn vị thu là 10%.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh
 
 
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×