Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND Lâm Đồng bổ sung Quyết định 28/2011 về định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 06/06/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 23/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 23/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 06 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2011/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 06 NĂM 2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐỂ TÍNH THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
---------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 115/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Điều chỉnh giá tính thuế một số loại khoáng sản tại Phụ lục số 01 và bổ sung hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi là Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND); cụ thể như sau:
1. Giá tính thuế một số loại khoáng sản tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND được điều chỉnh lại như sau:
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng bauxit | Tấn | 1.100.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá: |
|
|
1.1 | Đá lô ca khoan, bắn mìn | m3 | 85.000 |
1.3 | Đá 1x2 | m3 | 180.000 |
1.5 | Đá 1x8 | m3 | 200.000 |
1.8 | Đá mi, đá bụi | m3 | 70.000 |
1.10 | Đá khối các loại dùng sản xuất đá ốp lát | m3 | 3.000.000 |
2 | Đất |
|
|
2.2 | Đất sét làm gạch, ngói | m3 | 80.000 |
6 | Cát |
|
|
6.1 | Cát sông, suối bãi bối | m3 | 140.000 |
2. Bổ sung hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND như sau:
2. Bảng hệ số quy đổi 01 m3đá các loại ra 01 m3đá loca
Số TT | Loại khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi |
1 | Bốt đá | 1,176 |
2 | Đá mi | 1,176 |
3 | Đá 0x2,5 | 1,176 |
4 | Đá 0x4 | 1,111 |
5 | Đá 0x6 | 1,111 |
6 | Đá 1x1,8 | 1,250 |
7 | Đá 1x2 | 1,250 |
8 | Đá 1x2,5 | 1,250 |
9 | Đá 2x4 | 1,176 |
10 | Đá 2x6 | 1,111 |
11 | Đá 5x7 | 1,111 |
12 | Đá chẻ | 1,000 |
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|