Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Thái Nguyên về học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Ma Thị Nguyệt |
Ngày ban hành: | 20/08/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN ----------------- Số: 22/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Thái Nguyên, ngày 20 tháng 08 năm 2012 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ma Thị Nguyệt |
( Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012
Cấp học, ngành học | Mức thu | ||
Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công | Thị trấn trung tâm các huyện; các xã nông thôn vùng trung du | Các xã, thị trấn còn lại | |
1. Nhà trẻ | 110 000 | 60 000 | 30 000 |
2. Mẫu giáo | 88 000 | 40 000 | 20 000 |
3. Trung học cơ sở (từ lớp 6 đến lớp 9) | 44 000 | 20 000 | 15 000 |
4. Trung học phổ thông, lớp bổ túc văn hóa, giáo dục thường xuyên (từ lớp 10 đến lớp 12) | 55 000 | 35 000 | 20 000 |
5. Hướng nghiệp dạy nghề | 16 000 | 10 000 | 8000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012
Tên mã ngành | Mức thu | |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp | Hệ cao đẳng chuyên nghiệp | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 275 000 | 310 000 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao. nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 308 000 | 350 000 |
3. Y dược | 355 000 | 405 000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012
Tên mã ngành | Mức thu | |
Hệ trung cấp nghề | Hệ cao đẳng nghề | |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 230 000 | 250 000 |
2. Toán và thống kê | 240 000 | 260 000 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 250 000 | 270 000 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 280 000 | 330 000 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vị cá nhân | 310 000 | 340 000 |
6. Nghệ thuật | 350 000 | 390 000 |
7. Sức khỏe | 360 000 | 390 000 |
8. Thú y | 390 000 | 420 000 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 390 000 | 430 000 |
10. An ninh, quốc phòng | 430 000 | 460 000 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 450 000 | 500 000 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 460 000 | 510 000 |
13. Khoa học tự nhiên | 480 000 | 520 000 |
14. Khác | 490 000 | 540 000 |
15. Dịch vụ vận tải | 540 000 | 600 000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây