Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Khoa |
Ngày ban hành: | 07/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI -------- Số: 22/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 08 năm 2012 |
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
A | B | C | D |
I | Quặng khoáng sản kim loại | ||
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 50.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) sa khoáng | Tấn | 70.000 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 60.000 |
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 270.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 50.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 50.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 60.000 |
12 | Quặng cromit | Tấn | 60.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma- nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 270.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá bazan dạng lăng trụ, đá hoa …) | m3 | 50.000 |
2 | Đá block | m3 | 90.000 |
3 | Quặng đá quý: Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa | Tấn | 70.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 1.000 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp …) | Tấn | 2.000 |
7 | Cát vàng (cát xây, tô) | m3 | 3.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 5.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 2.000 |
Riêng cát nhiễm mặn | m3 | 4.000 | |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.000 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 5.000 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
15 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
16 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 30.000 |
17 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
18 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 30.000 |
19 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
20 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 3.000 |
21 | Than bùn | Tấn | 6.000 |
22 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 20.000 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Khoa |