- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Long An về giá tính thuế tài nguyên năm 2016
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 17/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 17/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 17/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 30 tháng 03 năm 2016 |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
| STT | Tên tài nguyên | Giá tính thuế (đồng/m3) |
| I. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI | ||
| 1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 25.000 |
| 2 | Than bùn | 40.000 |
| 3 | Sỏi đỏ | 60.000 |
| 4 | Đất làm gạch nung | 45.000 |
| II. NƯỚC THIÊN NHIÊN | ||
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên dùng đóng chai, đóng hộp | 1.650.000 |
| 2 | Nước dưới đất dùng làm nguyên liệu sản xuất nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp | 200.000 |
| 3 | Nước dưới đất dùng làm nguyên liệu cho sản xuất, kinh doanh,... trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 nhóm này. | |
| 3.1 | Nước mặt | 2.000 |
| 3.2 | Nước dưới đất | 4.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Tổng Cục Thuế; - Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Trung tâm tin học; - Phòng NCKT; - Lưu: VT, SoTNMT, S. QD tam_Thue TN | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tấn Dũng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!