Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 17/2011/QĐ-UBND Hải Dương phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 17/2011/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/07/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 17/2011/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 17/2011/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2011/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2011/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 12 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHƯƠNG ÁN THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH PHƯỜNG THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ Về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ nhất Về phương án mức thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương như sau:

1. Mức thu:

TT

Loại kiốt

Diện tích (m2)

Mức thu (đ/m2/tháng)

Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần

Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần

1

Các Kiốt giáp đường Trương Mỹ kéo dài (47 kiốt, từ số 65A đến 111A)

1.349,5

 

45.000

2

Các ki ốt giáp đường bao quanh chợ còn lại (72 ki ốt, từ số 1A đến 64A và từ 112A đến 119A)

1.408,2

 

36.000

3

Các ki ốt giáp đường trong chợ (55 kiốt, từ số 1B đến 55B)

984,9

 

27.000

4

Khu vực có mái che (khu C)

1.344

13.000

 

5

Khu vực ngoài trời (Khu D và Khu E)

2.304

5.000

 

 

Tổng cộng

7.390,6

 

 

(Chi tiết mức thu phí chợ Thanh Bình có phụ lục kèm theo)

Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Điện, nước, vệ sinh môi trường ... người thuê phải chi trả trên cơ sở thực tế tiêu dùng.

2. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2011. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra, hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17 /QĐ - UBND ngày 12/7/2011 của UBND tỉnh)

Vị trí

Số hiệu ki ốt, gian hàng

Số lượng

Diện tích

(m2)

Mức thu

(đ/m2/tháng)

Vị trí 1

KHU A: CÁC KI ỐT MẶT ĐƯỜNG TRƯƠNG MỸ

Khu nhà chợ số 4:

- 65 A

- 66 A

- 67 A

- 68 A, 69 A, 70 A, 71 A, 72 A, 73 A, 74 A, 75 A, 76 A, 77 A, 78A, 79 A, 80 A, 81 A

Khu nhà chợ số 5:

- 82A

- 83A, 84 A, 85A, 86A, 87 A, 88 A, 89 A, 90 A, 91 A, 92 A.

- 93 A.

 Khu nhà chợ số 6:

- 94 A

- 95 A, 96 A, 97 A, 98 A, 99 A, 100 A, 101 A, 102 A, 103 A, 104 A, 105 A, 106 A, 107 A, 108 A, 109 A, 110 A.

- 111A.

47


17

01

01

01

14 x 28,5m2


12

01

10 x 28,5m2


01

18

01

16 x 28,5m2



01

1.349,5


478.5

31.5

27.5

20.5

399


361

43.5

285.0


32.5

510

27.5

456.0



26.5

45.000

 Vị trí 2

KHU A: CÁC KIÔT GIÁP ĐƯỜNG BAO QUANH CHỢ CÒN LẠI

72

1.408,2

36.000

Khu nhà chợ số 1:

- 1A

- 2 A,

- 3 A

- 4 A

- 5 A, 6 A

- 7 A

- 8 A, 9 A, 10 A, 11A, 12 A, 13A, 14 A, 15 A, 16 A, 17 A, 18A, 19A, 20 A, 21 A, 22 A.

- 23 A

23

01

01

01

01

02 x 28,5m2

01

16


01

427.5

19.0

18.5

18.0

17.5

57.0

18.5

279


19.5

 

Khu nhà chợ số 2:

- 24 A

- 25 A, 26 A, 27 A, 28 A , 29 A, 30 A, 31 A, 32 A, 33 A, 34 A

- 35 A

Khu nhà chỉ số 3:

- 36 A

- 37 A, 38 A, 39 A, 40 A, 41A, 42 A, 43 A, 44 A, 45 A, 46 A, 47 A, 48 A, 49 A, 50 A, 51A,

- 52A,

- 53 A, 54A

- 55A, 56A, 57A, 58 A

12

01

10 x 17,3m2


01

29

01

15 x 17,3m2


01

2 x 27.5

4 X 17,3

219.5

24.0

173


22.5

520.9

18.0

259.5


18

55

69,2

 

 Khu nhà chợ số 4

- 59A, 60A, 61A, 62A,

- 63A, 64A.

06

04 x 17,3m2

02 x 16,0m2

101.2

69.2

32.0

 

Khu nhà chợ số 6:

- 112 A

- 113 A

- 114 A

- 115 A

- 116 A

- 117 A

- 118 A

- 119 A

8

01

01

01

01

01

01

01

01

240.3

48.0

44.0

43.5

22.0

21.5

21.0

20.5

19.8

 

Vị trí 3

KHU B: CÁC KI ỐT GIÁP ĐƯỜNG PHÍA TRONG CHỢ.

55

984.9

27.000

Khu nhà chợ số 1:

- 1B, 2 B, 3 B

- 4 B, 5 B, 6 B, 7 B, 8 B, 9 B, 10 B, 11 B, 12 B, 13B, 14 B, 15 B, 16 B

- 17 B

17

03 x 19,5m2

13 x 17,3m2


01

302.4

58,5

224,9


19.0

 

Khu nhà chợ số 2:

- 18 B

- 19 B, 20 B, 21 B, 22 B, 23 B, 24 B, 25 B, 26 B, 27 B, 28 B

- 29 B.

12

01

10 x 17,3m2


01

218.5

23.5

173.0


22.0

 

 Khu nhà chợ số 3:

- 30 B

- 31 B, 32 B, 33 B, 34 B, 35 B, 36 B, 37 B, 38 B, 39 B, 40 B, 41 B, 42 B, 43 B, 44 B, 45 B, 46 B

17

01

16 x 17,3m2

294.8

18.0

276.8

 

Khu nhà chợ số 4:

- 47 B, 48 B, 49 B, 50B

04

04 x 17,3m2

69.2

69.2

 

Khu nhà chợ số 6:

- 51B, 52 B, 53 B, 54 B, 55 B

05

05 x 20,0m2

100

100

 

Vị trí 4

 

KHU C: KHU CHỢ CÓ MÁI CHE

64 x21m2

1.344

13.000

Vị trí 5

KHU D VÀ KHU E: KHU CHỢ SÂN BÊ TÔNG (CHỢ DÂN SINH NGOÀI TRỜI)

256 x 9m2

2.304

5.000

 

TỔNG CỘNG

494

7.390,6

 

(Chi tiết vị trí, diện tích các gian hàng theo bản vẽ sơ đồ mặt bằng vị trí điểm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chợ Thanh Bình đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt ngày 07/4/2011).

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 17/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 09/2018/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 17/2011/QĐ-UBND

01

Quyết định 09/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×