Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tỉnh Bình Dương

thuộc tính Quyết định 16/2020/QĐ-UBND

Quyết định 16/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:16/2020/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:20/07/2020
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

_________

Số: 16/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 17/TTr-STC ngày 19 tháng 5 năm 2020 và Văn bản số 2457/STC-QLGCS ngày 09/7/2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục trưởng Cục Thuế tổ chức phổ biến và chỉ đạo thực hiện bảng giá nêu trên cho các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 và thay thế Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ sở Dữ liệu QG về PL - Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP(Lg, Th), Ch, HCTC, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





Mai Hùng Dũng

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

Thành phố, các thị xã

Các huyện

Thành phố Dĩ An

Huyện Phú Giáo

Huyện Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

 

 

II101

 

 

 

Đất sỏi đỏ làm nền đường

đồng/m3

66,000

-

-

-

 

 

II102

 

 

 

Đất san lấp công trình, đất tầng phủ, đá phong hóa

đồng/m3

63,000

-

-

-

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

đồng/m3

450,000

-

-

-

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

đồng/m3

200,000

-

-

-

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

đồng/m3

-

-

850,000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

đồng/m3

-

-

1,700,000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

đồng/m3

-

-

5,100,000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

đồng/m3

-

-

7,000,000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên

đồng/m3

-

-

9,000,000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

-

-

100,000

90,000

80,000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

đồng/m3

-

-

130,000

90,000

90,000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

đồng/m3

-

-

200,000

170,000

150,000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

đồng/m3

-

-

240,000

180,000

170,000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

đồng/m3

-

-

200,000

170,000

150,000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

đồng/m3

-

-

400,000

300,000

280,000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

đồng/m3

80,000

-

-

-

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

đồng/m3

90,000

-

-

-

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

đồng/m3

320,000

-

-

-

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

đồng/m3

150,000

-

-

-

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

đồng/m3

-

-

1,000,000

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

II902

 

 

 

Sét làm gạch, ngói, đất sét trầm tích, đất sét phong hóa

đồng/m3

160,000

140,000

-

-

-

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh khoáng sản khai thác (chưa rây), Cao lanh pha cát (dùng để xối hồ)

đồng/m3

250,000

-

-

-

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh đã rây

đồng/m3

600,000

-

-

-

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá

cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên đã tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

750,000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng, xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên

đồng/m3

3,000

 

 

 

 

 

 

Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên và thị trấn của huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên.

đồng/m3

4,000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng, xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân Uyên

đồng/m3

5,000

 

 

 

 

 

 

Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên và thị trấn của huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên.

đồng/m3

8,000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, sữa

đồng/m3

100,000

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất nước đá

đồng/m3

40,000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

đồng/m3

50,000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

đồng/m3

7,000

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất