- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 16/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Đại |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 16/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 16/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 04 tháng 03 năm 2015 |
| Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |||
| Chợ hạng 1 | Chợ hạng 2 | Chợ hạng 3 | Chợ chưa xếp hạng | ||
| I/ Chợ Vinh | | | | | |
| 1. Địa điểm kinh doanh cố định | | | | | |
| a) Quày thường | | | | | |
| Loại 1 | đ/m2/tháng | 126.000 | | | |
| Loại 2 | đ/m2/tháng | 115.000 | | | |
| Loại 3 | đ/m2/tháng | 92.000 | | | |
| Loại 4 | đ/m2/tháng | 75.000 | | | |
| Loại 5 | đ/m2/tháng | 58.000 | | | |
| Loại 6 | đ/m2/tháng | 42.000 | | | |
| Loại 7 | đ/m2/tháng | 29.000 | | | |
| Loại 8 | đ/m2/tháng | 23.000 | | | |
| b) Quày góc | | | | | |
| Loại 1 | đ/m2/tháng | 184.000 | | | |
| Loại 2 | đ/m2/tháng | 161.000 | | | |
| Loại 3 | đ/m2/tháng | 138.000 | | | |
| Loại 4 | đ/m2/tháng | 115.000 | | | |
| Loại 5 | đ/m2/tháng | 81.000 | | | |
| Loại 6 | đ/m2/tháng | 58.000 | | | |
| Loại 7 | đ/m2/tháng | 40.000 | | | |
| Loại 8 | đ/m2/tháng | 35.000 | | | |
| 2. Địa điểm kinh doanh không cố định (hàng rong): | | | | | |
| Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá... | đ/lượt vào chợ | 8.000 | | | |
| Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm | | 7.000 | | | |
| Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán | đ/lượt vào chợ | 4.000 | | | |
| 3. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban đêm (ngoài giờ) | | | | | |
| Loại 1 | đ/quày/tháng | 69.000 | | | |
| Loại 2 | đ/quày/tháng | 58.000 | | | |
| Loại 3 | đ/quày/tháng | 52.000 | | | |
| Loại 4 | đ/quày/tháng | 46.000 | | | |
| Loại 5 | đ/quày/tháng | 40.000 | | | |
| Loại 6 | đ/quày/tháng | 35.000 | | | |
| Loại 7 + 8 | đ/quày/tháng | 29.000 | | | |
| II. Chợ Ga Vinh | | | | | |
| 1. Địa điểm kinh doanh cố định | | | | | |
| a) Gian hàng đình chính mặt đường Trường Chinh và Phan Bội Châu | | | | | |
| Loại 1 | đ/m2/tháng | 115.000 | | | |
| Loại 2 | đ/m2/tháng | 94.000 | | | |
| Loại 3 | đ/m2/tháng | 87.000 | | | |
| Loại 4 | đ/m2/tháng | 81.000 | | | |
| b) Gian hàng nhà BQL và mặt đường Phan Bội Châu | | | | | |
| Loại 1 | đ/m2/tháng | 94.000 | | | |
| Loại 2 | đ/m2/tháng | 83.000 | | | |
| Loại 3 | đ/m2/tháng | 75.000 | | | |
| c) Gian hàng phía đông nam đình chính và Tây nam nhà Ban quản lý | | | | | |
| Loại 1 | đ/m2/tháng | 62.000 | | | |
| Loại 2 | đ/m2/tháng | 54.000 | | | |
| d) Ki ốt mặt đường nội bộ | | | | | |
| Loại 1 | đ/m2/tháng | 55.000 | | | |
| Loại 2 | đ/m2/tháng | 46.000 | | | |
| Ki ốt Xuân Thành và chợ trời | đ/m2/tháng | 23.000 | | | |
| e) Quầy hàng đình chính 2 tầng | | | | | |
| Các quầy loại 1 | | | | | |
| Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 38.000 | | | |
| Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 31.000 | | | |
| Các quầy loại 2 | | | | | |
| Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 31.000 | | | |
| Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 26.000 | | | |
| Các quầy loại 3 | | | | | |
| Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 26.000 | | | |
| Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 17.000 | | | |
| g) Đình phụ số 1+2+3 | | | | | |
| Loại 2 mặt đường trong đình và giữa đình | đ/m2/tháng | 23.000 | | | |
| Loại quầy mặt ngoài đình phụ số 3 và phía đông đình số 2 | | | | | |
| Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 52.000 | | | |
| Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 40.000 | | | |
| Loại còn lại | đ/m2/tháng | 17.000 | | | |
| h) Khu vực chợ trời | | | | | |
| Loại 2 mặt đường | đ/m2/tháng | 23.000 | | | |
| Loại 1 mặt đường | đ/m2/tháng | 17.000 | | | |
| 2. Địa điểm kinh doanh không cố định (hàng rong) | | | | | |
| Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá... | đ/lượt vào chợ | 8.000 | | | |
| Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm | | 7.000 | | | |
| Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán | đ/lượt vào chợ | 4.000 | | | |
| 3. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban đêm (ngoài giờ) | | | | | |
| Gian hàng | đ/quày/tháng | 69.000 | | | |
| Ki ốt | đ/quày/tháng | 58.000 | | | |
| Đình chính | đ/quày/tháng | 46.000 | | | |
| Các đình phụ | đ/quày/tháng | 40.000 | | | |
| Chợ trời | đ/quày/tháng | 35.000 | | | |
| III. Các chợ khác | | | | | |
| 1. Địa điểm kinh doanh cố định | | | | | |
| a) Ki ốt cố định | | | | | |
| Vị trí kinh doanh loại 1 | đ/m2/tháng | 55.000 | 32.000 | 28.000 | 17.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 2 | đ/m2/tháng | 46.000 | 28.000 | 18.000 | 11.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 3 | đ/m2/tháng | 32.000 | 23.000 | 14.000 | 8.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 4 | đ/m2/tháng | 28.000 | 14.000 | 9.000 | 5.000 |
| b) Trong đình chợ | | | | | |
| Vị trí kinh doanh loại 1 | đ/m2/tháng | 55.000 | 32.000 | 23.000 | 14.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 2 | đ/m2/tháng | 51.000 | 23.000 | 18.000 | 11.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 3 | đ/m2/tháng | 46.000 | 18.000 | 14.000 | 8.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 4 | đ/m2/tháng | 32.000 | 14.000 | 7.000 | 4.000 |
| c) Lều bán kiên cố | | | | | |
| Vị trí kinh doanh loại 1 | đ/m2/tháng | 51.000 | 28.000 | 18.000 | 11.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 2 | đ/m2/tháng | 41.000 | 23.000 | 14.000 | 8.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 3 | đ/m2/tháng | 37.000 | 18.000 | 9.000 | 6.000 |
| Vị trí kinh doanh loại 4 | đ/m2/tháng | 23.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
| 2. Địa điểm kinh doanh không cố định | | | | | |
| Loại 1: Thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá, mực | đ/lượt vào chợ | 8.000 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
| Loại 2: Hàng công cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm | đ/lượt vào chợ | 7.000 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
| Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán | đ/lượt vào chợ | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
| 3. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban đêm (ngoài giờ) | đ/quày/tháng | 55.000 | 44.000 | 38.000 | 23.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Tài chính (để b/c); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c); - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Chánh VP, các PVP UBND tỉnh; - Các Tổ chuyên viên; - TT TH & Công báo tỉnh; - Lưu VT, TM. UB. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Xuân Đại |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!