Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 15/2018/QĐ-UBND Phú Yên về Bảng giá tính thuế tài nguyên

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 15/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/05/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 15/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 15/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

Số: 15/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Phú Yên, ngày 11 tháng 5 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

-----------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1135/TTr-STC ngày 20/4/2018).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Bảng Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm 2018 và thay thế Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCHMỹ
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUÊ ĐẤT TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 
 
 

I

Gỗ nhóm I

 

 

 

1

Cẩm lai, lát

 

 

 

1.1

D<>

m3

12,500,000

 

1.2

25cm≤D<>

m3

24,650,000

 

1.3

D≥50 cm

m3

33,600,000

 

2

Cẩm liên (cà gần)

m3

6,205,000

 

3

Dáng hương (giáng hương)

m3

23,000,000

 
 

4

Du sam

m3

21,000,000

 

5

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

5.1

D<>

m3

5,850,000

 

5.2

25cm≤D<>

m3

23,800,000

 

5.3

D≥50 cm

m3

31,600,000

 

6

Gụ

 

 

 

6.1

D<>

m3

5,400,000

 

6.2

25cm≤D<>

m3

11,100,000

 

6.3

D≥50 cm

m3

14,650,000

 

7

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

7.1

D<>

m3

3,650,000

 

7.2

25cm≤D<>

m3

7,500,000

 

7.3

D≥50 cm

m3

13,250,000

 

8

Hoàng đàn

m3

37,500,000

 

9

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3,400,000,000

 

10

Huỳnh đường

m3

7,700,000

 

11

Hương

 

 

 

11.1

D<>

m3

6,550,000

 

11.2

25cm≤D<>

m3

16,300,000

 

11.3

D≥50 cm

m3

22,100,000

 

12

Hương tía

m3

15,400,000

 

13

Lát

m3

10,450,000

 

14

Mun

m3

16,000,000

 

15

Muằng đen

m3

5,610,000

 

16

Pơ mu

 

 

 

16.1

D<>

m3

7,956,000

 

16.2

25cm≤D<>

m3

15,300,000

 

16.3

D≥50 cm

m3

21,000,000

 

17

Sơn huyết

m3

8,500,000

 

18

Trai

m3

9,350,000

 

19

Trắc

 

 

 

19.1

D≤25cm

m3

7,400,000

 

19.2

25cm≤D<>

m3

13,450,000

 

19.3

35cm≤D<>

m3

24,800,000

 

19.4

50cm≤D<>

m3

62,815,000

 

19.5

D≥65cm

m3

154,300,000

 

20

Các loại khác

 

 

 

20.1

D<>

m3

5,100,000

 

20.2

25cm≤D<>

m3

8,000,000

 

20.3

35cm≤D<>

m3

11,300,000

 

20.4

D≥50 cm

m3

19,650,000

 

II

Gỗ nhóm II

 

 

 

1

Cẩm xe

m3

6,700,000

 

2

Đinh (đinh hương)

 

 

 

2.1

D<>

m3

8,550,000

 

2.2

25cm≤D<>

m3

12,200,000

 

2.3

D≥50 cm

m3

15,000,000

 

3

Lim xanh

 

 

 

3.1

D<>

m3

7,150,000

 

3.2

25cm≤D<>

m3

12,400,000

 

3.3

D≥50 cm

m3

15,000,000

 

4

Nghiến

 

 

 

4.1

D<>

m3

4,300,000

 

4.2

25cm≤D<>

m3

7,750,000

 

4.3

D≥50 cm

m3

10,850,000

 

5

Kiền kiền

 

 

 

5.1

D<>

m3

5,100,000

 

5.2

25cm≤D<>

m3

8,150,000

 

5.3

D≥50 cm

m3

14,150,000

 

6

Da đá

m3

5,525,000

 

7

Sao xanh

m3

6,250,000

 

8

Sến

m3

8,800,000

 

9

Sến mật

m3

5,750,000

 

10

Sến mủ

m3

4,050,000

 

11

Táu mật

m3

8,900,000

 

12

Trai ly

m

12,650,000

 

13

Xoay

 

 

 

13.1

D<>

m3

3,400,000

 

13.1

25cm≤D<>

m3

4,750,000

 

13.2

D≥50 cm

m3

7,250,000

 

14

Các loại khác

 

 

 

14.1

D<>

m3

3,700,000

 

14.2

25cm≤D<>

m3

7,650,000

 

14.3

D≥50 cm

m3

11,250,000

 

III

Gỗ nhóm III

 

 

 

1

Bằng lăng

m3

4,400,000

 

2

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

2.1

D<>

m3

2,900,000

 

2.2

25cm≤D<>

m3

4,000,000

 

2.3

D≥50 cm

m3

5,100,000

 

3

Cà ổi

m3

5,500,000

 

4

Chò chỉ

 

 

 

4.1

D<>

m3

3,050,000

 

4.2

25cm≤D<>

m3

4,550,000

 

4.3

D≥50 cm

m3

9,500,000

 

5

Chò chai

m3

5,500,000

 

6

Chua khét, trường chua

m3

5,700,000

 

7

Dạ hương

m3

6,600,000

 

8

Giỗi

 

 

 

8.1

D<>

m3

7,650,000

 

8.2

25cm≤D<>

m3

11,050,000

 

8.3

D≥50 cm

m3

15,500,000

 

9

Dầu gió

m3

4,200,000

 

10

Huỳnh

m

5,500,000

 

11

Re mit

m3

4,650,000

 

12

Re hương

m3

4,950,000

 

13

Săng lẻ

m3

6,600,000

 

14

Sao đen

m

4,650,000

 

15

Sao cát

m3

3,750,000

 

16

Trường mật

m3

5,500,000

 

17

Trường chua

m3

5,500,000

 

18

Vên vên

m3

4,200,000

 

19

Các loại khác

 

 

 

19.1

D<>

m3

2,050,000

 

19.2

25cm≤D<>

m3

3,650,000

 

19.3

35cm≤D<>

m3

6,100,000

 

19.4

D≥50 cm

m3

7,850,000

 

IV

Gỗ nhóm IV

 

 

 

1

Bô bô

 

 

 

1.1

Chiều dài <>

m3

1,800,000

 

1.2

Chiều dài ≥2m

m3

3,200,000

 

2

Chặc khế

m3

3,750,000

 

3

Cóc đá

m3

2,350,000

 

4

Dầu các loại

m3

3,300,000

 

5

Re (De)

m3

6,500,000

 

6

Gội tía

m3

6,500,000

 

7

Mỡ

m3

1,150,000

 

8

Sến bo bo

m3

3,250,000

 

9

Lim sừng

m3

3,250,000

 

10

Thông

m3

2,650,000

 

11

Thông lông gà

m3

4,950,000

 

12

Thông ba lá

m3

3,100,000

 

13

Thông nàng

 

 

 

13.1

D<>

m3

1,950,000

 

13.2

D≥35cm

m3

3,800,000

 

14

Vàng tâm

m3

6,500,000

 

15

Các loại khác

 

 

 

15.1

D<>

m3

1,550,000

 

15.2

25cm≤D<>

m3

2,850,000

 

15.3

35cm≤D<>

m3

4,050,000

 

15.4

D≥50 cm

m3

5,600,000

 

IV

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

1

Gỗ nhóm V

 

 

 

1.1

Chò xanh

m3

5,500,000

 

1.2

Chò xót

m3

2,550,000

 

1.3

Dải ngựa

m3

3,500,000

 

1.4

Dầu

m3

4,150,000

 

1.5

Dầu đỏ

m3

3,500,000

 

1.6

Dầu đồng

m3

3,350,000

 

1.7

Dầu nước

m3

3,300,000

 

1.8

Lim vang (lim xẹt)

m3

4,950,000

 

1.9

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2,050,000

 

1.10

Sa mộc

m3

4,950,000

 

1.11

Sau sau (Táu hậu)

m3

800,000

 

1.12

Thông hai lá

m3

3,250,000

 

1.13

Các loại khác

 

 

 

1.13.1

D<>

m3

1,530,000

 

1.13.2

25cm≤D<>

m3

2,750,000

 

1.13.2

D≥50cm

m3

4,950,000

 

2

Gỗ nhóm VI

 

 

 

2.1

Bạch đàn

m3

2,200,000

 

2.2

Cáng lò

m3

3,300,000

 

2.3

Chò

m3

3,750,000

 

2.4

Chò nâu

m3

4,400,000

 

2.5

Keo

m3

2,200,000

 

2.6

Kháo vàng

m3

2,600,000

 

2.7

Mận rừng

m3

2,050,000

 

2.8

Phay

m3

2,050,000

 

2.9

Trám hồng

m3

2,700,000

 

2.10

Xoan đào

m3

3,400,000

 

2.11

Sấu

m3

10,710,000

 

2.12

Các loại khác

 

 

 

2.12.1

D<>

m3

1,105,000

 

2.12.2

25cm≤D<>

m3

2,300,000

 

2.12.3

D≥50cm

m3

4,250,000

 

3

Gỗ nhóm VII

 

 

 

3.1

Gáo vàng

m3

2,450,000

 

3.2

Lồng mức

m3

2,900,000

 

3.3

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2,550,000

 

3.4

Trám trắng

m3

2,650,000

 

3.5

Vang trứng

m3

2,900,000

 

3.6

Xoăn

m3

1,700,000

 

3.7

Các loại khác

 

 

 

3.7.1

D<>

m3

1,150,000

 

3.7.2

25cm≤D<>

m3

2,400,000

 

3.7.3

D≥50cm

m3

3,750,000

 

4

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

4.1

Bồ đề

m3

1,150,000

 

4.2

Bộp (đa xanh)

m3

4,550,000

 

4.3

Trụ mỏ

m3

920,000

 

4.4

Các loại khác

 

 

 

4.4.1

D<>

m3

900,000

 

4.4.2

D≥25cm

m3

2,380,000

 

5

Các loại gỗ khác

m3

 

 

VI

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

1

Cành, ngọn

m3

bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

 

2

Gốc, rễ

m3

bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

 

VII

Củi

Ste

595,000

 

VIII

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

1

Tre

 

 

 

1.1

D<>

cây

9,350

 

1.2

5cm≤D<>

cây

15,300

 

1.3

6cm≤D<>

cây

25,500

 

1.4

D≥10 cm

cây

35,000

 

2

Trúc

cây

8,500

 

3

Nứa

 

 

 

3.1

D<>

cây

3,400

 

3.2

D≥7cm

cây

6,800

 

4

Mai

 

 

 

4.1

D<>

cây

15,300

 

4.2

6cm≤D<>

cây

25,500

 

4.3

D≥10 cm

cây

35,000

 

5

Vầu

 

 

 

5.1

D<>

cây

9,350

 

5.2

6cm≤D<>

cây

17,850

 

5.3

D≥10 cm

cây

23,500

 

6

Tranh

cây

 

 

7

Giang

cây

 

 

7.1

D<>

cây

5,100

 

7.2

6cm≤D<>

cây

8,500

 

7.3

D≥10 cm

cây

15,300

 

8

Lồ ô

 

 

 

8.1

D<>

cây

6,800

 

8.2

6cm≤D<>

cây

12,750

 

8.3

D≥10 cm

cây

17,500

 

IX

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

1

Trầm hương

 

 

 

1.1

Loại 1

kg

425,000,000

 

1.2

Loại 2

kg

85,000,000

 

1.3

Loại 3

kg

17,000,000

 

2

Kỳ nam

 

 

 

2.1

Loại 1

kg

885,000,000

 

2.2

Loại 2

kg

654,500,000

 

X

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

1

Hồi

 

 

 

1.1

Tươi

kg

68,000

 

1.2

Khô

kg

90,000

 

2

Quế

 

 

 

2.1

Tươi

kg

27,500

 

2.2

Khô

kg

100,000

 

3

Sa nhân

 

 

 

3.1

Tươi

kg

127,500

 

3.2

Khô

kg

255,000

 

4

Thảo quả

 

 

 

4.1

Tươi

kg

102,000

 

4.2

Khô

kg

340,000

 

Ghi chú:

D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên

1Ste = 0,7m3 

 
 
 
 

 

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 
 
 

I

Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

 

 

 

1

Ngọc trai

 

 

 

2

Bào ngư

kg

330,000

 

3

Hải sâm

kg

510,000

 

II

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

1

 

 

 

1.1

Cá loại 1, 2, 3

kg

51,000

 

1.2

Cá loại khác

kg

25,500

 

2

Cua

kg

185,000

 

3

Mực

kg

82,500

 

4

Tôm

 

 

 

4.1

Tôm hùm

kg

748,000

 

4.2

Tôm khác

kg

127,500

 

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 
 
 

I

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

1.1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

325,000

 

1.2

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

775,000

 

1.3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1,650,000

 

1.4

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

26,000

 

2

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

2.1

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200,000

 

2.2

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750,000

 

II

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

1

Nước mặt

m3

4,000

 

2

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6,000

 

III

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

1

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70,000

 

2

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45,000

 

3

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

5,000

 

IV

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

 

2,550,000

 

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 
 
 

I

Yến sào thiên nhiên

kg

51,100,000

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 15/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 15/2018/QĐ-UBND

01

Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12

02

Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên

03

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

04

Nghị định 12/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×